Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
217 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
How much time do you spend _____the web a day?
Đáp án: D
Giải thích: Surf web (v) lướt web
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web mỗi ngày?
Câu 2:
18/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
Do you find the internet ______, Nam?
Đáp án: C
Giải thích: Find st + adj (cảm thấy cái gì như thế nào)
Dịch: Bạn có thấy internet hữu ích không, Nam?
Câu 3:
20/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
I don’t like watching boxing matches on TV because they are _____
Đáp án: A
Dịch: Tôi không thích xem các trận đấu quyền anh trên TV vì chúng bạo lực.
Câu 4:
17/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
The “Kien Thuc Ngay Nay” is _______read by both teenagers and adults
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ
Dịch: Kiến Thức Ngày Nay được cả thanh thiếu niên và người lớn đọc.
Câu 5:
19/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
We can communicate with friends by ______of e-mail
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi có thể liên lạc với bạn bè bằng cách sử dụng e-mail.
Câu 6:
17/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.
Đáp án: B
Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ et up (ph.v) thiết lập
Deal with (ph.v) giải quyết Over come (ph.v) vượt qua
Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.
Câu 7:
22/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
It’s not easy to _____ changes in technology.
Đáp án: C
Giải thích: Keep up with (ph.v) bắt kịp
Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.
Câu 8:
17/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
Some people applied for the job, but two of them were _
Đáp án: A
Giải thích: Turn down (ph.v) từ chối
Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.
Câu 9:
17/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.
Câu 10:
20/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
This book has _____.
Đáp án: A
Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.
Câu 11:
17/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
I will see you again. We are all looking forward _______ again.
Đáp án: C
Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
Câu 12:
21/11/2024Choose the best option to complete these following sentences
Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.
Đáp án C
Cấu trúc “instead of + N/ V_ing/ cụm N: cảm thấy phấn khích về việc gì”
Ta có: "Excited": Dùng để nói về cảm xúc của người (Tom cảm thấy thế nào). => phù hợp với ngữ cảnh của câu.
"Exciting": Dùng để miêu tả sự vật/sự kiện (tin tức hấp dẫn như thế nào).
Dịch nghĩa: “Thay vì cảm thấy phấn khích trước tin tốt, Tom dường như thờ ơ."
Câu 13:
19/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
Đáp án: B
Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)
Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?
Câu 14:
08/11/2024Choose the best option to complete these following sentences
Those new students hope _______in the school’s sports activities.
Đáp án A
Cấu trúc ‘hope to Vo’: ý muốn hoặc kỳ vọng được làm điều gì đó
→ Dạng bị động: hope to be PII.
Dịch nghĩa: Những học sinh mới đó hy vọng sẽ được tham gia vào các hoạt động thể thao của trường.
Câu 15:
21/07/2024Choose the best option to complete these following sentences
Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?a
Đáp án: B
Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)
Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Phonetics and Speaking có đáp án (172 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án (216 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Reading có đáp án (218 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Writing có đáp án (267 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án (389 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Writing có đáp án (332 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Writing có đáp án (310 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Reading có đáp án (294 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Reading có đáp án (293 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Phonetics and Speaking có đáp án (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 Reading có đáp án (226 lượt thi)