Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 281 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

My father wants me to get the_____ score in the exam.

Xem đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn + est

Dịch: Bố tôi muốn tôi đạt điểm cao nhất trong kỳ thi.


Câu 2:

07/11/2024

She has ______because she has a big assignment to complete.

Xem đáp án

Đáp án A

frustration (n) sự thất bại, sự làm thất vọng, sự làm vỡ mộng

frustrated (adj) nản lòng, nản chí

frustrating (adj) làm nản lòng, gây sự bực dọc

frustratedly (adv) một cách thất vọng, một cách nản lòng

Từ cần điền là một danh từ bổ nghĩa cho động từ đứng trước → Chọn A.

Dịch nghĩa: Cô ấy cảm thấy nản chí vì có một bài tập lớn cần hoàn thành.


Câu 3:

18/07/2024

We need to learn how to cook, wash the clothes at home. It’s _________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu này ta cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án

A. Kỹ năng xã hội    B. Kỹ năng tự chăm sóc

C. Kỹ năng dọn phòng    D. Kỹ năng nhận thức


Câu 4:

20/07/2024

She has won a running competition . ---- _______________!

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Cô đã giành chiến thắng trong một cuộc thi chạy – Xin chúc mừng.


Câu 5:

04/10/2024

Your friend stayed up late studying for an important exam.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Dịch nghĩa:

“Bạn của bạn thức khuya để học cho một kỳ thi quan trọng.

 A. Làm tốt lắm!

B. Bình tĩnh nào. Mọi chuyện sẽ ổn thôi

C. Tôi hiểu cảm giác của bạn

D. Làm tốt lắm.”


Câu 6:

21/07/2024

Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.

Xem đáp án

Đáp án: B

Give up (ph.v) từ bỏ   Set up (ph.v) thiết lập

Deal with (ph.v) giải quyết   Over come (ph.v) vượt qua

Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.


Câu 7:

21/07/2024

It’s not easy to _____ changes in technology.

Xem đáp án

Đáp án: C

Keep up with (ph.v) bắt kịp

Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.


Câu 8:

22/07/2024

Some people applied for the job, but two of them were ______

Xem đáp án

Đáp án: A

Turn down (ph.v) từ chối

Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.


Câu 9:

12/07/2024

If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.


Câu 10:

16/07/2024

This book has _____.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.


Câu 11:

22/07/2024

Lan and Maryam are pen pals. They correspond ___________ each other twice a month.

Xem đáp án

Đáp án: B

Correspond with sb (trao đổi thư từ với ai)

Dịch: Lan và Maryam là bạn qua thư. Họ trao đổi thư từ với nhau hai lần một tháng.


Câu 12:

12/07/2024

Vietnamese women are very proud _________ the ao dai.

Xem đáp án

Đáp án: C

To be proud of sb/st: tự hào vể ai/về điều gì

Dịch: Phụ nữ Việt Nam rất tự hào về áo dài.


Câu 13:

20/07/2024

Nowadays Jeans ___________all over the world.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu bị động hiện tại đơn

Dịch: Ngày nay quần jeans được bán khắp nơi trên thế giới.


Câu 14:

23/07/2024

My father ____________ to work when he was younger.

Xem đáp án

Đáp án: A

Used to Vnt: Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại đã không làm

Dịch: Cha tôi thường đi bộ đi làm khi còn trẻ.


Câu 15:

22/07/2024

She has been stressed lately so she needs to _____ a break.

Xem đáp án

Đáp án: B

Take a break: nghỉ ngơi

Dịch: Cô ấy đã bị căng thẳng gần đây vì vậy cô ấy cần phải nghỉ ngơi


Bắt đầu thi ngay