Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Writing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Writing

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Writing

  • 224 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

03/10/2024

When you are in Singapore, you can go about (1) _________ taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (2) _________ it is fast, easy and cheap. There are (3) _________ buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4) _________ and without many stops, especially on the Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5) _________ taxis or buses. If you do not know Singapore very (6) _________, it is difficult (7) _________ the bus you want. You can (8) _________ a taxi, but it is (9) _________ expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and (10) _________ you how to get to them, so that it is easy to find you away.

Question 7

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “difficult (adj): khó khăn” – là một tính từ => cấu trúc “adj + to V”

Dịch nghĩa: “Khi bạn ở Singapore, bạn có thể đi (1) _________ taxi, xe buýt hoặc tàu điện ngầm. Bản thân tôi thích tàu điện ngầm (2) _________ vì nó nhanh, dễ dàng và rẻ. Có (3) _________ xe buýt và taxi ở Singapore và người ta không thể lái xe dọc theo đường (4) _________ mà không dừng lại nhiều lần, đặc biệt là vào sáng Thứ Hai. Do đó, tàu điện ngầm thường nhanh hơn (5) _________ taxi hoặc xe buýt. Nếu bạn không biết nhiều về Singapore (6) _________, sẽ rất khó để tìm xe buýt bạn muốn. Bạn có thể (8) _________ taxi, nhưng nó (9) _________ đắt hơn tàu điện ngầm hoặc xe buýt. Trên tàu điện ngầm, bạn sẽ tìm thấy những bản đồ tốt cho bạn biết tên các nhà ga và (10) _________ cách đến đó, vì vậy bạn có thể dễ dàng tìm thấy chúng.”


Câu 11:

18/07/2024

I_____ in Jakarta. I've lived here all my life.

Xem đáp án

Đáp án: A

to be/get used to + V-ing: quen với việc gì

used to + V: đã từng làm gì (thói quen trong quá khứ)

Dịch nghĩa: Tôi quen sống ở Jakarta. Tôi đã sống ở đây cả đời rồi.


Câu 12:

18/07/2024

Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Jane đã từng làm việc cho 1 công ty điện thoại, nhưng bây giờ cô ấy có 1 công việc ở bưu điện.


Câu 13:

18/07/2024

This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Công việc này chẳng đáng để tôi bận tâm. Tôi quen với việc làm việc chăm chỉ. Tôi đã làm việc chăm chỉ cả đời rồi.


Câu 14:

22/07/2024

Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Dick đã từng có ria mép, nhưng anh không còn nữa. Anh cạo nó đi vì vợ anh không thích nó.


Câu 15:

18/07/2024

When I was a child, I _____ anyone 40 was old.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi nghĩ bất cứ ai 40 tuổi đều già


Bắt đầu thi ngay