Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (Gammar)
-
5890 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below.
You have seen it before, __________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven't + S
- Dùng đại từ: you
=> You have seen it before, haven't you?
Tạm dịch: Bạn đã thấy nó trước đây, phải không?
Câu 2:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below.
You wouldn't do that, __________?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: would
- Dùng đại từ: you
=> You wouldn't do that, would you?
Tạm dịch: Bạn sẽ không làm điều đó, phải không?
Câu 3:
20/07/2024Give the correct form of tag questions below.
He won't tell her, ____?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: he
=> He won't tell her, will he?
Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?
Câu 4:
23/07/2024Give the correct form of tag questions below.
I'm clever, ____?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?
=> I'm clever, aren't I?
Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?
Câu 5:
06/01/2025Give the correct form of tag questions below.
There's a cinema near the station, ____?
Đáp án “isn't there”
Trong câu "There's a cinema near the station," động từ chính là "is," và chủ ngữ là "a cinema," là danh từ số ít.
Khi sử dụng câu hỏi đuôi, câu chính là khẳng định, tag question phải ở dạng phủ định.
=> Động từ "is" trong câu chính chuyển thành "isn't" trong tag question.
=> Chủ ngữ "a cinema" là số ít, vì vậy tag question phải sử dụng "there" (chủ ngữ ẩn trong câu này).
Dịch nghĩa: “Có rạp chiếu phim gần nhà ga phải không?”
Câu 6:
21/07/2024Give the correct form of tag questions below.
Nobody has arrived yet, ______?
Đáp án:
- Câu phủ định (Nobody) + đuôi khẳng định
- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Nobody => they?
- Dùng trợ động từ: have
=> Nobody has arrived yet, have they?
Tạm dịch: Chưa có ai đến, phải không?
Câu 7:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below
Everybody looked so miserable, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: didn’t
- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Everybody => they?
=> Everybody looked so miserable, didn't they?
Tạm dịch: Mọi người trông rất khổ sở phải không?
Câu 8:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below
She's had too much to do lately, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t
- Dùng đại từ: she
=> She's had too much to do lately, hasn't she?
Tạm dịch: Gần đây cô ấy có quá nhiều việc phải làm phải không?
Câu 9:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below
That's the shop where you used to work, ________?
Đáp án:
Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: This/That is…., isn’t it?
=> That's the shop where you used to work, isn't it?
Tạm dịch: Đó là cửa hàng nơi bạn từng làm việc phải không?
Câu 10:
10/12/2024Give the correct form of tag questions below.
You'd rather not tell me, ________?
Đáp án: would you
Câu hỏi đuôi với vế trước là dạng phủ định với động từ khuyết thiếu ‘would rather’ → Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định với động từ khuyết thiếu ‘would rather’, phần đuôi sử dụng cấu trúc ‘would you’ → Chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn không muốn nói với tôi, phải không?
Câu 11:
21/07/2024Give the correct form of tag questions below.
He'd better try harder, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't
- Dùng đại từ: he
=> He'd better try harder, hadn't he?
Câu 12:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below.
=> Let's go, _______?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)
=> Let's go, shall we?
Tạm dịch: Đi thôi, được không?
Câu 13:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below.
=> Don't smoke, _______?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?
=> Don't smoke, will you?
Tạm dịch: Bạn đừng hút thuốc được không?
Câu 14:
22/07/2024Give the correct form of tag questions below.
He'll never know, _______?
Đáp án:
- Câu phủ định (never) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: he
=> He'll never know, will he?
Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ biết, phải không?
Câu 15:
22/07/2024Give the correct form of tag questions below.
I think, he's from India, ________?
Đáp án:
- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t
- Dùng đại từ: he
=> I think, he's from India, isn’t he?
Tạm dịch: Tôi nghĩ, anh ấy đến từ Ấn Độ phải không?
Câu 16:
19/07/2024Give the correct form of tag questions below.
Lovely day today, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t
- Dùng đại từ: lovely day => it
=> Lovely day today, isn't it?
Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?
Câu 17:
23/07/2024Give the correct form of tag questions below.
It seldom barks, _________?
Đáp án:
- Câu phủ định (seldom) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: does
- Dùng đại từ: it
=> It seldom barks, does it?
Tạm dịch: Nó hiếm khi sủa phải không?
Câu 18:
22/07/2024Give the correct form of tag questions below.
Don't do it, _________?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?
=> Don't do it, will you?
Tạm dịch: Bạn đừng làm điều đó được không?
Câu 19:
22/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If you (press)_____ that button, the light (come)_______ on.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you press that button, the light comes on.
Tạm dịch: Nếu bạn nhấn nút đó, đèn sẽ sáng.
Câu 20:
21/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If the temperature________ (drop)below zero, the water______ (freeze).
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật hiển nhiên
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If the temperature drops below zero, the water freezes.
Tạm dịch: Nếu nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
Câu 21:
22/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If the leaves_____ (fall), the trees____(be) bare.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If the leaves fall, the trees are bare.
Tạm dịch: Nếu những chiếc lá rụng, cây cối sẽ trụi lá.
Câu 22:
23/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0. * Lưu ý không viết tắt
=> It (be)______easier to sleep if( you/not/be)____ stressed.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> It is easier to sleep if you are not stressed.
Tạm dịch: Sẽ dễ ngủ hơn nếu không bạn không bị căng thẳng.
Câu 23:
19/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
=> If you______ (do) exercise every day, you_____(be) fit.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you do exercise every day, you are fit.
Tạm dịch: Nếu bạn tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
Câu 24:
19/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
Your teeth____(be) cleaner if you______( use) toothpaste.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
- “teeth” là dạng số nhiều của “tooth” => dùng động từ tobe “are”
=> Your teeth are cleaner if you use toothpaste.
Tạm dịch: Răng của bạn sạch hơn nếu bạn sử dụng kem đánh răng.
Câu 25:
19/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If we_______( drink) enough water, we____( have) lots of energy.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If we drink enough water, we have lots of energy.
Tạm dịch: Nếu chúng ta uống đủ nước, chúng ta sẽ có rất nhiều năng lượng.
Câu 26:
18/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If someone____( enter) the building, the alarm_____(go off)
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If someone enters the building, the alarm goes off.
Tạm dịch: Nếu ai đó vào tòa nhà, chuông báo động sẽ reo lên.
Câu 27:
02/12/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If you (freeze)_____ water, (it/ turn)_____ to ice.
Đáp án: “If you freeze water, it turns to ice.”
Xét về nghĩa, diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc quy luật tự nhiên => dùng câu điều kiện loại 0 => cấu trúc “If + S + V(s/es), S + V(s/es)” (dùng thì hiện tại đơn)
Dịch nghĩa: “Nếu bạn đông lạnh nước, nó sẽ biến thành băng.”
Câu 28:
20/07/2024Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If you______ (heat) water, it____ (boil).
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you heat water, it boils.
Tạm dịch: Nếu bạn đun nóng nước, nó sẽ sôi.
Câu 29:
21/09/2024Give the correct form of tag questions below.
She is collecting stickers,__________?
Đáp án: isn’t she
Câu hỏi đuôi với vế trước là dạng khẳng định ở thì HTTD → Câu hỏi đuôi ở dạng phủ định của HTTD, chủ ngữ ‘she’ giữ nguyên và dùng động từ ‘to be’ dạng phủ định thì HTTD là ‘isn’t’.
Dịch nghĩa: Cô ấy đang sưu tầm nhãn dán, phải không?
Câu 30:
20/07/2024Give the correct form of tag questions below.
We often watch TV in the afternoon, ______?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t
- Dùng đại từ: we
=> We often watch TV in the afternoon, don't we?
Tạm dịch: Chúng ta thường xem TV vào buổi chiều, phải không?
Câu 31:
12/08/2024Give the correct form of tag questions below.
You have cleaned your bike,__________?
Đáp án “haven’t you”
Đây là dạng câu hỏi đuôi, ta thấy vế trước là câu khẳng định => vế sau của câu dạng phủ định.
Ta có: trợ động từ trong câu “have” => tại câu phủ định “haven’t”
Dịch nghĩa: “Bạn đã làm sạch xe đạp của mình rồi, đúng không?
Câu 32:
23/07/2024Give the correct form of tag questions below.
John and Max don't like Maths,__________?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"
- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they
=> John and Max don't like Maths, do they?
Câu 33:
23/07/2024Give the correct form of tag questions below.
Peter played handball yesterday,__________?
Đáp án:
- Động từ của câu được chia ở thì quá khứ đơn (played) => dùng trợ động từ "did"
- Câu khẳng định => đuôi phủ định: didn't
=> Peter played handball yesterday, didn't he?
Câu 34:
22/07/2024Give the correct form of tag questions below.
He could have bought a new car,__________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của động từ khuyết thuyết + not: couldn’t
- Dùng đại từ: he
=> He could have bought a new car, couldn’t he?
Tạm dịch: Anh ấy có thể đã mua một chiếc ô tô mới phải không?
Câu 35:
21/07/2024Give the correct form of tag questions below.
Kevin will come tonight,__________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: won’t
- Dùng đại từ: Kevin => he
=> Kevin will come tonight, won't he?
Tạm dịch: Kevin sẽ đến tối nay, phải không?
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (Từ vựng)
-
12 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (Ngữ âm)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (Reading)
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (Listening)
-
11 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5889 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án (1089 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1423 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án (1263 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6270 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3717 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3716 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2885 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2125 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1616 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1510 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1413 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1402 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1398 lượt thi)