Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity
Từ Vựng - Healthy Lifestyle And Longevity
-
1344 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Choose the best answer to complete each sentence A _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.
Đáp án:
fitness (n): vừa vặn
morning exercise (n): tập thể dục buổi sáng
training (n): đào tạo
workout (n): tập thể lực
=> A workout makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.
Tạm dịch: Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
17/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.
Đáp án A
medication (n) thuốc, dược phẩm (nói chung)
thinking (n) sự suy nghĩ
silence (n) sự im lặng, sự nín thinh
calmness (n) sự bình tĩnh
Dịch nghĩa: Nhiều bác sĩ khuyên dùng thuốc để giảm căng thẳng.
Câu 3:
21/07/2024Choose the best answer to complete each sentence The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.
Đáp án:
immune (adj): miễn khỏi
immunity (n): sự được miễn
immunization (n): sự tạo miễn dịch
immunized (v): gây miễn dịch
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer.
Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
13/07/2024Choose the best answer to complete each sentence By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can _______ nutrition, control cravings, and lose weight.
Đáp án:
succeed (v): thành công
boost (v): thúc đẩy
stimulate (v): khuyến khích
request (v): yêu cầu
=> By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can boost nutrition, control cravings, and lose weight.
Tạm dịch: Bằng cách chú ý đến tín hiệu đói của bạn và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cảm giác thèm ăn và giảm cân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
12/09/2024Choose the best answer to complete each sentence Baking soda is considered the best home _____ for acne as it sooths itching and inflammation around spots.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Dealing (n): buôn bán
B. Medicine (n): thuốc thang
C. Remedy (n): trị liệu, chữa trị
D. substance (n): chất, vật chất
Dịch nghĩa: “Baking soda được coi là biện pháp trị liệu tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các nốt mụn.”
Câu 6:
18/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.
Đáp án D
routine (n) quy trình, thói quen
treatment (n) điều trị
medicine (n) thuốc
prescription (n) đơn thuốc, liệu pháp chăm sóc sức khỏe
Dịch nghĩa: Cách thức chăm sóc sức khỏe của tôi là làm ít công việc giấy tờ hơn và chạy nhiều chân trần trên cỏ hơn.
Câu 7:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels.
Đáp án:
nutrition (n): sự dinh dưỡng
nutrients (n): chất dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng
nutritious (adj): bổ dưỡng
Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.
=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
17/10/2024Choose the best answer to complete each sentence Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world.
Đáp án D
lifetime (n) cuộc đời
life work (n) sự nghiệp của cả đời, công việc của cả đời
life force (n) sức sống, sức mạnh sống; sinh lực, sinh khí
life expectancy (n) tuổi thọ trung bình của con người
Dịch nghĩa: Sống trung bình đến 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới.
Câu 9:
23/07/2024Choose the best answer to complete each sentence This idea has long been______to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.
Đáp án:
contribute (v): đóng góp
attribute (v): quy cho
dedicate (v): cống hiến
apply (v): áp dụng
be attributed to somebody: quy cho ai
=> This idea has long attributed to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.
Tạm dịch: Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
21/07/2024Choose the best answer to complete each sentence The doctor put me on a low-salt________to reduce my blood pressure.
Đáp án:
weight (n): cân nặng
food (n): thức ăn
scale (n): cái cân
diet (n): chế độ ăn
=> The doctor put me on a low-salt diet to reduce my blood pressure.
Tạm dịch: Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.
Đáp án cần chọn là: D
Bài thi liên quan
-
Grammar - Câu Tường Thuật Với To-V Và V-Ing - Câu Điều Kiện Trong Câu Tường Thuật
-
51 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Ngữ Âm – Ngữ Điệu: Lời Mời, Đề Nghị, Yêu Cầu Lịch Sự, Sự Không Chắc Chắn Và Ngạc Nhiên
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Listening - Healthy Lifestyle And Longevity
-
16 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6035 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2769 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1343 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1343 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5680 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3643 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3602 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2024 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1466 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1356 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1354 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1255 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án (1241 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án (1207 lượt thi)