Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 (có đáp án): Preserving The Environment
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment (Kiểm tra)
-
3922 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Solar energy, air and water are _____ resources because there is unlimited supply.
limited (adj): giới hạn
renewable (adj): có thể tái tạo
available (adj): sẵn có
non-renewable (adj): không thể tái tạo
=> Solar energy, air and water are renewable resources because there is unlimited supply.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời, không khí và nước là nguồn tài nguyên có thể tái tạo được vì nguồn cung cấp không giới hạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
People have used coal and oil to ____ electricity for a long time
generation (n): thế hệ
generated (v): phát ra
generate (v): phát ra
generates (v): phát ra
Chỗ cần điền cần 1 động từ dạng nguyên thể đứng sau “to” để chỉ mục đích.
=> People have used coal and oil to generate electricity for a long time.
Tạm dịch: Con người sử dụng than và dầu để phát điện cho 1 thời gian dài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
23/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Coal and oil are non-renewable ____ sources.
engineer (n): kỹ sư
energy (n): năng lượng
engineering (n): công việc kỹ sư
energetic (adj): đầy nghị lực
Cụm từ: non – renewable energy source (nguồn năng lượng không tái tạo được)
=> Coal and oil are non-renewable energy sources.
Tạm dịch: Than và dầu là nguồn năng lượng không tái tạo được.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
21/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Trees not only bring nature to urban areas, but they also help clean the air by absorbing pollutants, ______ oxygen, ______ water, and grow food.
Ta thấy động từ “absorb” đang được để ở dạng “V-ing” nên các động từ theo sau cũng phải để ở dạng V-ing
=> cấu trúc song song
Động từ “grow” sở dĩ để ở “V-inf” vì theo cấu trúc song song với động từ “clean”
=> Trees not only bring nature to urban areas, but they also help clean the air by absorbing pollutants, providing oxygen, saving water, and grow food.
Tạm dịch: Cây cối không chỉ mang thiên nhiên đến các khu vực đô thị, mà còn giúp làm sạch không khí bằng cách hấp thụ các chất gây ô nhiễm, cung cấp oxy, tiết kiệm nước và trồng thực phẩm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
23/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Oil, coal and natural gas are ____ fuels made from decayed material.
unleaded (adj): không chứa chì
smokeless (adj): không khói thuốc
solid (adj): rắn
fossil (adj): hóa thạch
=> Oil, coal and natural gas are fossil fuels made from decayed material.
Tạm dịch: Dầu mỏ, than đá và khí đốt thiên nhiên là những nguồn năng lượng hóa thạch được sinh từ sự mục rữa của động thực vật
Đáp án cần chon là: D
Câu 6:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
All fossil fuels are ____ resources that cannot be replaced after use
unlimited (adj): không giới hạn
renewable (adj): có thể tái tạo
available (adj): sẵn có
non-renewable (adj): không thể tái tạo
=> All fossil fuels are non-renewable resources that cannot be replaced after use.
Tạm dịch: Tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo mà không thể thay thế sau khi sử dụng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
08/11/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We should develop such ____ sources of energy as solar energy and nuclear energy.
Đáp án B
traditional (adj) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
alternative ( adj) thay thế, thay phiên nhau
revolutionary (adj) cách mạng, (thuộc) cách mạng chính trị
surprising (adj) làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt
Dịch nghĩa: Chúng ta nên phát triển các nguồn năng lượng thay thế như năng lượng mặt trời và năng lượng hạt nhân.
Câu 8:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Increased consumption will lead to faster ____ of our natural resources.
exhaust (n): khói, khí thải
exhausting (v): làm cạn kiệt
exhaustion (n): sự cạn kiệt
exhaustive (adj): thấu đáo, mọi khía cạnh
Chỗ cần điền đứng sau tính từ và trước giới từ nên cần 1 danh từ
=> Increased consumption will lead to faster exhaustion of our natural resources.
Tạm dịch: Tăng tiêu thụ sẽ dẫn đến cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của chúng ta nhanh hơn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that has the same meaning to the underlined part below.
Many organizations have been set up and funds have been raised.
established (v): thành lập
collapsed (v): sụp đổ
delayed (v): trì hoãn
decreased (v): giảm
set up = establish
=> Many organizations have been established and funds have been raised.
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã được thành lập và các quỹ đã được gây dựng
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Many national parks have been established to protect ____animals.
endanger (v): gây nguy hiểm
endangered (adj): bị nguy hiểm
danger (n): nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
Chỗ cần điền đứng trước một danh từ nên là một tính từ.
=> Many national parks have been established to protect endangered animals.
Tạm dịch: Nhiều công viên quốc gia đã được thành lập để bảo vệ động vật đang bị đe dọa.
Đáp ansn cần chọn là: B
Câu 11:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Many rare____of animals are in danger of extinction.
species (n): loài (luôn ở dạng số nhiều)
classes (n): tầng, lớp
being (n): sự tồn tại, sinh vật
pairs (n): cặp
=> Many rare species of animals are in danger of extinction
Tạm dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
22/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Dinosaurs became ____ millions of years ago.
disappear (v): biến mất
extinct (adj): tuyệt chủng
dangerous (adj): nguy hiểm
endangered (adj): bị đe dọa
Cấu trúc “become + adj”: trở nên như thế nào.
=> Dinosaurs became extinct millions of years ago.
Tạm dịch: Khủng long đã tuyệt chủng cách đây hàng triệu năm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Laura said that when she ____ to school she had seen an accident.
- Ở đây, câu trực tiếp sử dụng cấu trúc một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:
S + was/were + V.ing + when + S + had + V.p.p
- Thay đổi về thì trong câu tường thuật:
+ Thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V.ing) => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + V.ing)
+ Thì quá khứ đơn (S + V.ed) => Thì quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p) (đã có ở đề bài)
=> Laura said that when she had been walking to school she had seen an accident.
Tạm dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy đã gặp tai nạn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Julia said that she ____ there at noon.
- Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải thay đổi về thì: lùi 1 thì
- Thì tương lai gần (S + is/am/are + going to + V) => S + was/were + going to + V
=> Julia said that she was going to be there at noon.
Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi trưa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
21/07/2024Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.
succeed in + V-ing: thành công về việc gì đó
Các nhà khoa học đã thành công trong việc tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này.
A. Các nhà khoa học đã có thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó.
B. Các nhà khoa học đang tìm một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa
C. Các nhà khoa học lẽ ra đã nên tìm ra một loại vắc-xin cho căn bệnh này. => sai nghĩa
D. Các nhà khoa học không thể tìm thấy một loại vắc-xin cho căn bệnh đó. => sai nghĩa
Câu 16:
18/07/2024Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
I’m always nervous when I travel by air.
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi luôn luôn lo lắng khi di chuyển bằng đường hàng không.
A. Tôi cảm thấy an toán khi di chuyển bằng đường hàng không. → Loại vì ngược về nghĩa với câu gốc.
B. Tôi chưa bao giờ di chuyển bằng đường hàng không bởi vì đôi khi tôi cảm thấy lo lắng. → Loại vì sai về nghĩa câu.
C. Di chuyển bằng đường hàng không luôn làm tôi lo lắng. → Chọn C.
D. Tôi luôn cảm thấy lo lắng, nên tôi không bao giờ di chuyển bằng đường hàng không. → Loại vì sai về nghĩa câu.
Câu 17:
19/07/2024Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
Fewer people came to the meeting than we had expected.
Ít người đến dự cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến.
A. Quá nhiều người đã đến cuộc họp. => sai nghĩa
B. Có nhiều người tham gia cuộc họp hơn chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa
C. Chúng tôi đã dự kiến có nhiều người đến dự cuộc họp hơn.
D. Không có đủ chỗ ngồi cho tất cả mọi người như chúng tôi dự kiến. => sai nghĩa
Đáp án: C
Câu 18:
19/07/2024Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
Nancy isn’t used to walking so far.
Nancy không quen với việc đi bộ xa.
A. Nancy đã từng đi bộ xa hơn. => sai nghĩa
B. Nancy không thích đi dạo xa. => sai nghĩa
C. Nancy không quen với việc đi bộ xa.
D. Nancy cần giúp đỡ để đi bộ xa. => sai nghĩa
Đáp án: C
Câu 19:
19/07/2024Choose the answer that is nearest in meaning to the printed before it.
I do apologize for my forgetting your birthday.
Tôi thực sự xin lỗi vì đã quên mất sinh nhật của bạn.
A. Tôi đã quên sinh nhật của bạn. => sai nghĩa
B. Tôi thực sự xin lỗi, tôi đã quên sinh nhật bạn.
C. Tôi không xin lỗi vì tôi nhớ sinh nhật của bạn. => sai nghĩa
D. Tôi không bao giờ xin lỗi khi quên mất sinh nhật mình. => sai nghĩa
Đáp án: B
Câu 20:
21/07/2024Error identifications.
The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere.
a large number of + N(số nhiều đếm được)
“oxygen” khí oxy – không đếm được
number => amount
=> The earth is the only planet with a large amount of oxygen in its atmosphere.
Tạm dịch: Trái đất là hành tinh duy nhất có lượng lớn oxy trong bầu khí quyển.
Đáp án: B
Câu 21:
23/07/2024Error identifications.
Venus approaches the Earth more closely than any other planet is.
Vì mệnh đề thứ nhất sử dụng động từ thường “approach” nên khi so sánh mệnh đề sau phải dùng trợ động từ tương ứng với thì mà mệnh đề thứ nhất sử dụng
is => does
=> Venus approaches the Earth more closely than any other planet does.
Tạm dịch: Sao Kim gần Trái đất hơn bất kỳ hành tinh nào khác.
Đáp án: D
Câu 22:
18/07/2024Error identifications.
Robert Frost was not well known as a poet until he reached the forties.
Trước số tuổi không dùng mạo từ “the”
The => His forties (Trong những năm 40-49 tuổi)
=> Robert Frost was not well known as a poet until he reached his forties.
Tạm dịch: Robert Frost không nổi tiếng là một nhà thơ cho đến khi ông bốn mươi tuổi.
Đáp án: D
Câu 23:
22/07/2024Error identifications.
The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of water vapor vary considerably.
the amount of + N(không đếm được) => V (số ít)
vary => varies
=> The amounts of oxygen and nitrogen in the air almost always remain stable, but the amount of water vapor varies considerably.
Tạm dịch: Lượng oxy và nitơ trong không khí hầu như vẫn luôn ổn định, nhưng lượng hơi nước thì thay đổi đáng kể.
Đáp án: D
Câu 24:
23/07/2024Error identifications.
The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of American hero.
One of the + N (đếm được số nhiều)
hero => heroes
=> The American frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the most popular of American heroes .
Tạm dịch: Davy Crockett – vừa là người bảo vệ biên giới, vừa là một chính trị gia và cũng là một người lính - là một trong những anh hùng người Mỹ nổi tiếng nhất.
Đáp án: D
Câu 25:
21/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
impact /ˈɪmpækt/
animal /ˈænɪml/
polar /ˈpəʊlə(r)/
land /lænd/
Câu C âm “a” được phát âm là /ə/, còn lại là /æ/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
19/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
threat /θret/
increase /ɪnˈkriːs/
release /rɪˈliːs/
easy /ˈiːzi/
Câu A âm “ea” được phát âm là /e/, còn lại là / iː/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:
20/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
conserve /kənˈsɜːv/
fossil /ˈfɒsl/
discuss /dɪˈskʌs/
preserve /prɪˈzɜːv/
Câu D âm “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28:
20/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
damage /ˈdæmɪdʒ/
area /ˈeəriə/
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
natural /ˈnætʃrəl/
Câu B âm “a” được phát âm là /eə/, còn lại là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:
20/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/
pollute /pəˈluːt/
protect /prəˈtekt/
deforest /ˌdiːˈfɒrɪst/
Câu D âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ə/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30:
19/07/2024Choose the word which has a different stress pattern from the others.
fertilizer /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/
ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31:
19/07/2024Choose the word which has a different stress pattern from the others.
machinery /məˈʃiːnəri/
independent /ˌɪndɪˈpendənt/
preservation /ˌprezəˈveɪʃn/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32:
19/07/2024Choose the word which has a different stress pattern from the others.
global /ˈɡləʊbl/
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
fuel /ˈfjuːəl/
effect /ɪˈfekt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 33:
19/07/2024Choose the word which has a different stress pattern from the others.
diversity /daɪˈvɜːsəti/
biology /baɪˈɒlədʒi/
degradation /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/
activity /ækˈtɪvəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 34:
19/07/2024Choose the word which has a different stress pattern from the others.
aquatic /əˈkwæt.ɪk/
polluted /pəˈluːtɪd/
available /əˈveɪləbl/
practical /ˈpræktɪkl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land,
actions (n): hành động
acts (n): việc làm
impacts (n): ảnh hưởng
forces (n): thúc ép
=> Physical impacts are caused not only by clearing and construction of tourism-related land,
Tạm dịch: Tác động vật lý không chỉ gây ra bởi việc thanh toán bù trừ và xây dựng đất liên quan đến du lịch,
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36:
19/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
long-time (adj): lâu đời
long-term (adj): dài hạn
long-life (n): sống lâu/ (nói về đồ ăn thức uống) có thể để lâu mà không hư
long- range (adj): có tầm xa
=> but by continuing tourist activities and long–term changes in local economies and ecologies.
Tạm dịch: mà còn bằng cách tiếp tục các hoạt động du lịch và những thay đổi lâu dài trong nền kinh tế và sinh thái địa phương.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 37:
22/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
The development of tourism (28) _______such as accommodation,
features (n): đặc điểm
activities (n): hoạt động
abilities (n): khả năng
facilities (n): tiện nghi
=> The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies …
Tạm dịch: Sự phát triển của các tiện nghi du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước …
Đáp án cần chọn là: D
Câu 38:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.
experience (v): trải nghiệm
involve (v): bao gồm, liên quan
take part in (v): tham gia
affect (v): ảnh hưởng
=> can involve sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.
Tạm dịch: có thể bao gồm khai thác cát, bãi biển và xói mòn cồn cát, xói mòn đất và mở rộng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 39:
20/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc “increase” (tăng) trong quá khứ và giờ vẫn tiếp tục tăng.
The number of ... + V(số ít)
=> the number of roads and facilities has increased to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.
Tạm dịch: số lượng đường và cơ sở đã tăng lên để theo kịp với số lượng khách truy cập ngày càng tăng và cung cấp cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng và bãi đậu xe cho tất cả những khách du lịch này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40:
22/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
These actions have caused (31) _______loss in the park
soil (n): đất
ground (n): đất
habitat (n): môi trường sống
park (n): công viên
=> These actions have caused habitat loss in the park
Tạm dịch: Những hành động này đã gây ra mất môi trường sống trong công viên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 41:
21/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.
happened (v): xảy ra
accompanied (v): cùng với
gone (v): đi
appeared (v): xuất hiện
=> and are accompanied by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.
Tạm dịch: và được đi kèm với các hình thức khác nhau của ô nhiễm bao gồm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 42:
19/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".
Cấu trúc: S + tobe + so + adj + that + S + V (quá … đến nỗi mà)
=> The authorities have reported, "Smog was so thick that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".
Tạm dịch: "Sương mù quá dày đến nỗi không thể nhìn thấy Thung lũng Yosemite từ máy bay.”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 43:
20/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land.
request (v): đề nghị
ask (v): hỏi
require (v): yêu cầu/ đòi hỏi
depend (v): phụ thuộc
=> Construction of ski resort accommodation and facilities frequently requires clearing forested land
Tạm dịch: Xây dựng các khu nghỉ mát và các cơ sở nghỉ mát trượt tuyết thường xuyên đòi hỏi phải khai hoang đất rừng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 44:
22/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Attractive landscape sites, such as sandy beaches, lakes, riversides, and mountain tops and slopes, are often affected by mass tourism. Physical (26) _______ are caused not only by clearing and construction of tourism-related land, but by continuing tourist activities and (27) _______changes in local economies and ecologies.
The development of tourism (28) _______such as accommodation, water supplies, can (29) _______ sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving. In addition, road and airport construction can lead to land degradation and loss of wildlife habitats and deterioration of scenery.
In Yosemite National Park in the United States, for instance, the number of roads and facilities (30) _______ to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists. These actions have caused (31) _______loss in the park and are (32) _______by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions. The authorities have reported, "Smog was (33)_______that Yosemite Valley could not be seen from airplanes". This occasional smog is harmful to all species and vegetation inside the park.
Construction of ski resort accommodation and facilities frequently (34) _______clearing forested land. Coastal wetlands are often drained and filled due to lack of more suitable sites for construction of tourism facilities and infrastructure. These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
These activities can cause severe disturbance and erosion of the local (35) _______, even destruction in the long term.
ecotype (n): kiểu sinh thái
ecotourism (n): du lịch sinh thái
ecoterrorism (n): khủng bố sinh thái
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> These activities can cause severe disturbance and erosion of the local ecosystem, even destruction in the long term.
Tạm dịch: Những hoạt động này có thể gây ra xáo trộn nghiêm trọng và xói mòn của hệ sinh thái địa phương, thậm chí hủy diệt trong dài hạn
Đáp án cần chọn là: D
Câu 45:
22/07/2024Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
Do not read comics too often. Its pictures and short texts do not help to develop your language skills.
Tính từ sở hữu its + N để thay thế cho danh từ số ít đứng trước đó.
Nhưng comics là danh từ ở dạng số nhiều nên không dùng its được mà phải dùng their.
=> Do not read comics too often. Their pictures and short texts do not help to develop your language skills.
Tạm dịch: Đừng đọc truyện tranh nhiều quá. Tranh ảnh và những đoạn văn ngắn không giúp phát triển khả năng ngôn ngữ của bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment (Vocabulary)
-
9 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment (Grammar)
-
19 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment (Pronunciation)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 9: Preserving the environment (Reading)
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 (có đáp án): Preserving The Environment (3921 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 9 có đáp án (347 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 (có đáp án): New Ways To Learn (4002 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 (có đáp án): Ecotourism (2258 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (có đáp án): Gender Equality (2251 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (có đáp án): Cultural Diversity (2070 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án (396 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án (364 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 có đáp án (319 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án (302 lượt thi)