Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (có đáp án): Cultural Diversity
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Kiểm tra)
-
2116 lượt thi
-
44 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
favourable /ˈfeɪvərəbl/
status /ˈsteɪtəs/
national /ˈnæʃnəl/
Câu D âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
18/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
contrast /ˈkɒntrɑːst/
force /fɔːs/
fortune /ˈfɔːtʃuːn/
Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/
Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là / ɔː/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
19/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
ancestor /ˈænsestə(r)/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
reception /rɪˈsepʃn/
decide /dɪˈsaɪd/
Câu B âm “c” được phát âm là /k/, còn lại là /s/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
19/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/
honeymoon /ˈhʌnimuːn/
income /ˈɪnkʌm/
money /ˈmʌni/
Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
21/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
legend /ˈledʒənd/
Leo /ˈliːəʊ/
lentil /ˈlentl/
prestigious /preˈstɪdʒəs/
Câu B âm “e” được phát âm là / iː/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
18/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
influence /ˈɪnfluəns/
typical /ˈtɪpɪkl/
dependent /dɪˈpendənt/
character /ˈkærəktə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
19/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
ritual /ˈrɪtʃuəl/
diverse /daɪˈvɜːs/
affect /əˈfekt/
belief /bɪˈliːf/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
21/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
personal /ˈpɜːsənl/
proposal /prəˈpəʊzl/
cultural /ˈkʌltʃərəl/
several /ˈsevrəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
19/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
situated /ˈsɪtʃueɪtɪd/
interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
21/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
diversity /daɪˈvɜːsəti/
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
venture /ˈventʃə(r)/
proposal /prəˈpəʊzl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
In our tradition, when people mention "matter of betel and areca" they are talking about ______ issue.
marry (v): lấy ai
married (adj): có chồng hoặc vợ
marrying (v): lấy ai
marriage (n): cuộc hôn nhân
Cụm từ: marriage issue (vấn đề hôn nhân)
=>In our tradition, when people mention "matter of betel and areca" they are talking about marriage issue.
Tạm dịch: Trong truyền thống của chúng tôi, khi mọi người đề cập đến "vấn đề trầu và cau" họ đang nói về vấn đề hôn nhân.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
Nations where there is much cultural diversity can also sometimes be known as a ______.
Cụm từ :
multicultural society: xã hội đa văn hóa
cultural uniformity: đồng nhất văn hóa
multi- ethnic society: xã hội nhiều sắc tộc
multidimensional problem: vấn đề đa chiều
=>Nations where there is much cultural diversity can also sometimes be known as a multicultural society.
Tạm dịch: Các quốc gia nơi có nhiều sự đa dạng văn hóa đôi khi cũng có thể được gọi là một xã hội đa văn hóa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
To many _______ street vendors, the success of their day is determined by how it starts and by their first customer.
superstition (n): sự mê tín
superstitious (adj): thuộc mê tín
superstitiously (adv): 1 cách mê tín
supernatural (adj): siêu nhiên
-Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ
=>To many superstitious street vendors, the success of their day is determined by how it starts and by their first customer.
Tạm dịch: Đối với nhiều người bán dạo mê tín dị đoan thì sự thành công trong ngày của họ được xác định bằng cách nó bắt đầu và bởi khách hàng đầu tiên của họ như thế nào.
Đáp án cần chọn là B
Câu 14:
21/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
One Chinese legend has it that the Jade Emperor asked for twelve representatives of the animal species on Earth to be brought to his ______kingdom.
heaven (n): thiên đường
heavenly (adj): thuộc thiên đường
sky (n): bầu trời
space (n): khoảng trống
-Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=>One Chinese legend has it that the Jade Emperor asked for twelve representatives of the animal species on Earth to be brought to his heavenly kingdom.
Tạm dịch: Một truyền thuyết Trung Quốc đã nói rằng Ngọc Hoàng đã yêu cầu mười hai đại diện của các loài động vật trên trái đất được mang đến vương quốc thiên đường của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
22/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
However, another version says the _______ of the 12 animals in the Chinese horoscope was decided thousands of years ago by Buddha, who called for a New Year's meeting of animals.
order (n): thứ tự
position (n): vị trí
place (n): nơi chốn
plan (n): kế hoạch
=>However, another version says the order of the 12 animals in the Chinese horoscope was decided thousands of years ago by Buddha, who called for a New Year's meeting of animals.
Tạm dịch: Tuy nhiên, một phiên bản khác nói rằng thứ tự của 12 con vật trong tử vi Trung Quốc đã được quyết định cách đây hàng ngàn năm bởi Đức Phật, người mà đã kêu gọi một cuộc họp năm mới của động vật.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
People from _______ cultures bring language skills, new ways of thinking, and creative solutions to difficult problems.
diverse (adj): đa dạng
diversity (n): sự đa dạng
diversify (v): đa dạng hóa
diversification (n): sự đa dạng hóa
-Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=>People from diverse cultures bring language skills, new ways of thinking, and creative solutions to difficult problems.
Tạm dịch: Những người từ các nền văn hóa đa dạng mang đến các kỹ năng ngôn ngữ, cách suy nghĩ mới và các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề khó khăn
Đáp án cần chon là: A
Câu 17:
21/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
No one knows the real origins of the Chinese _______ representing the cycles of the lunar year.
stars (n): ngôi sao
space (n): khoảng trống
horoscope (n): cung Hoàng đạo
cycle (n): chu trình
=>No one knows the real origins of the Chinese horoscope representing the cycles of the lunar year.
Tạm dịch: Không ai biết nguồn gốc thực sự của tử vi Trung Quốc đại diện cho các chu kỳ của năm âm lịch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
18/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
In every culture, there are basic standards for social _______ such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public.
relationship (n): mối quan hệ
relation (n): mối tương quan
reaction (n): phản ứng
interaction (n): sự tương tác
=>In every culture, there are basic standards for social interaction such as personal space distance, eye contact, amount of body language displayed in public.
Tạm dịch: Trong mọi nền văn hóa, có những tiêu chuẩn cơ bản cho tương tác xã hội như khoảng cách không gian cá nhân, giao tiếp bằng mắt, số lượng ngôn ngữ cơ thể được hiển thị ở nơi công cộng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
19/07/2024Choose A, B, C, or D that best completes each sentence
UN World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development on May 21st is a chance to celebrate the cultural diversity of people around us and find out more about what we have _______.
in common: có điểm chung
as usual: như thường lệ
as normal: theo tiêu chuẩn
alike: giống nhau, tương tự
=>UN World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development on May 21st is a chance to celebrate the cultural diversity of people around us and find out more about what we have in common.
Tạm dịch: Ngày Thế giới của LHQ về Đa dạng Văn hóa cho Đối thoại và Phát triển vào ngày 21 tháng 5 là cơ hội để kỷ niệm sự đa dạng văn hóa của những người xung quanh chúng ta và tìm hiểu thêm về những điểm chung mà chúng ta có.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 26
range (n): loạt
limit (n): giới hạn
position (n): vị trí
series (n): chuỗi
-a range of: 1 loạt những thứ đa dạng của 1 loại cụ thể
-a series of: 1 loạt sự việc cùng loại xảy ra nối tiếp nhau
=>Cultural diversity means a range of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together.
Tạm dịch: Đa dạng văn hóa có nghĩa là một loạt các xã hội khác nhau hoặc những người có nguồn gốc, tôn giáo và truyền thống khác nhau đều sống và tương tác với nhau.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
19/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 27
earned (v): kiếm tiền
helped (n): giúp đỡ
benefited (v): lợi ích
got (n): có được
=>Britain has benefited from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
Tạm dịch: Nước Anh đã hưởng lợi từ sự đa dạng trong suốt lịch sử lâu dài của mình và hiện là một trong những quốc gia đa văn hóa nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
18/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 28
nations (n): quốc gia
cultures (n): văn hóa
countries (n): quốc gia
population (n): dân số
=>The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different cultures coming into Britain.
Tạm dịch: Thức ăn họ ăn, nhạc họ nghe, và quần áo họ mặc đều bị ảnh hưởng bởi các nền văn hóa khác nhau đến từ Anh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
19/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 29
food (n): thức ăn
foods (n): thức ăn
ingredients (n): thành phần
dishes (n): món ăn
=>Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite dishes is Indian curry.
Tạm dịch: Thực phẩm dân tộc, ví dụ, là một phần của chế độ ăn uống trung bình của Anh. Một trong những món ăn yêu thích của Anh là cà ri Ấn Độ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24:
19/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 30
first (adj): đầu tiên
only (adj): duy nhất
even (adj): bằng phẳng
just (adj): công bằng
=>Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the first curry went on an English menu in 1773.
Tạm dịch: Người Anh đã thưởng thức cà ri trong một thời gian dài đáng ngạc nhiên - cà ri đầu tiên đã đi vào một thực đơn nước Anh vào năm 1773.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:
18/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 31
developed (v): phát triển
started (v): bắt đầu
came (v): đến
took (v): cầm, lấy
=>Even the English language developed from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders.
Tạm dịch: Ngay cả tiếng Anh được phát triển từ các ngôn ngữ được nói bởi Anglo-Saxons, người Viking Scandinavia và những kẻ xâm lược Norman của Pháp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:
21/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 32
increased (v): tăng
put (v): đặt
added (v): thêm vào
caught (v): bắt lấy
=>New words were added from the languages of other immigrants over the years.
Tạm dịch: Từ mới được thêm vào từ ngôn ngữ của những người nhập cư khác trong những năm qua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27:
21/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 32
quality (n): chất lượng
way (n): cách
design (n): thiết kế
method (n): phương pháp
=>Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their way of life, as we would expect someone to respect ours.
Tạm dịch: Đánh giá sự đa dạng văn hóa là tất cả về sự hiểu biết và tôn trọng niềm tin của người khác và cách sống của họ, như chúng ta mong chờ ai đó tôn trọng chúng ta.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:
19/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 34
live (v): sống
lively (adj): có thể
life (n): cuộc sống
alive (adj): sinh động
-keep + O + adj: giữ cái gì đó như thế nào
=>It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions alive and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
Tạm dịch: Đó là về việc hỗ trợ các cá nhân trong việc duy trì truyền thống văn hóa của họ tồn tại và đánh giá cao thực tế rằng tất cả các truyền thống khác nhau sẽ làm phong phú thêm cuộc sống của Anh cả ngày hôm nay và trong tương lai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29:
23/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Cultural diversity means a (26) ______ of different societies or people of different origins, religions and traditions all living and interacting together. Britain has (27) ______ from diversity throughout its long history and is currently one of the most culturally diverse countries in the world.
The food they eat, the music they listen to, and the clothes they wear have all been influenced by different (28) ______ coming into Britain. Ethnic food, for example, is part of an average British diet. One of Britain’s favourite (29) ______ is Indian curry. Britons have enjoyed curry for a surprisingly long time - the (30) ______ curry went on an English menu in 1773.
Even the English language (31) ______ from the languages spoken by Anglo-Saxons, Scandinavian Vikings and Norman French invaders. New words were (32) ______ from the languages of other immigrants over the years.
Valuing the diverse culture is all about understanding and respecting the beliefs of others and their (33) ______ of life, as we would expect someone to respect ours. It is about supporting individuals in keeping their cultural traditions (34) ______ and appreciating the fact that all these different traditions will enrich British life both today and in the future.
People from all over the world have (35) ______ to the Britain and they continue to do so.
Điền vào ô 35
achieved (v): đạt được
provided (v): cung cấp
contributed (v): đóng góp
given (v): đưa ra
=>People from all over the world have contributed to the Britain and they continue to do so.
Tạm dịch: Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đã đóng góp cho Anh và họ tiếp tục làm như vậy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30:
19/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
Some people / opinions / TV / damage / human brain / TV watching / addictive.
A.Một số người bày tỏ ý kiến của họ rằng truyền hình có thể làm hỏng bộ não con người vì xem TV có thể gây nghiện.
B.Như một số người bày tỏ ý kiến của họ rằng truyền hình có thể làm hỏng bộ não con người vì xem TV là có thể gây nghiện. => sai nghĩa
C.Một số người bày tỏ ý kiến của họ để TV có thể làm hỏng bộ não con người vì xem TV có thể gây nghiện. => sai nghĩa
D.Một số người bày tỏ ý kiến của họ rằng truyền hình có thể làm hỏng bộ não con người mặc dù xem TV có thể gây nghiện.=> sai vì “despite + N/ V –ing
=>Some people express their opinions that TV can damage the human brain because TV watching is addictive.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31:
23/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
Others / say / TV / contribute / the decline / moral values / violence
A.Những người khác nói rằng truyền hình góp phần vào sự suy giảm của các giá trị đạo đức bất chấp bạo lực.=> sai vì liên từ phải là “in spite of”
B.Những người khác nói rằng truyền hình góp phần vào sự suy giảm của các giá trị đạo đức do bạo lực.
C.Những người khác nói rằng truyền hình góp phần vào sự suy giảm của các giá trị đạo đức vì bạo lực.=> sai vì “ because S + V”
D.Những người khác nói rằng truyền hình góp phần vào sự suy giảm của các giá trị đạo đức như bạo lực.=> sai nghĩa
=>Others say that TV contributes to the decline of the moral values due to violence.
Đáp án cần chọn là :B
Câu 32:
19/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
However / no one / deny / advantages / TV / bring / our lives.
A. => sai vì dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ “no one” nhưng lại không có mệnh đề chính của danh từ “no one” sau mệnh đề quan hệ
B.Tuy nhiên, không ai có thể phủ nhận những lợi thế mà TV mang lại cho cuộc sống của chúng ta.
=> sai nghĩa
C.Tuy nhiên, không ai có thể phủ nhận những lợi thế mà TV mang lại cho cuộc sống của chúng ta.
D.Tuy nhiên, không ai không thể phủ nhận những lợi thế mà TV mang lại cho cuộc sống của chúng ta.
=> sai nghĩa, sai nghữ pháp vì chủ ngữ là “no one” thì động từ trong câu không được để ở dạng phủ định
=>However, no one can deny the advantages that TV brings to our lives
Đáp án cần chọn là: C
Câu 33:
19/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
TV / positive / negative / effects / TV viewers
A.TV có cả ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đối với người xem truyền hình.
B.TV không có ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đối với người xem truyền hình. => sai nghĩa
C.TV có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đối với người xem truyền hình. => sai nghĩa
D.TV không có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đối với người xem truyền hình. => sai nghĩa
=>TV has both positive and negative effects on TV viewers.
Đáp án cần chọn là A
Câu 34:
19/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
most important thing / ways / people / watch / TV
A.Điều quan trọng nhất là rằng cách thức mà mọi người xem TV. => sai vì thừa đại từ quan hệ “that”
B.Điều quan trọng nhất đó là cách thức mà mọi người xem TV. => sai vì thừa chủ ngữ “it”
C.Điều quan trọng nhất là cách thức mọi người xem TV. => sai vì thừa đại từ quan hệ “that”
D.Điều quan trọng nhất là cách thức mà mọi người xem TV.
=>The most important thing is the ways in which people watch TV
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:
22/07/2024Error identifications.
-Chủ ngữ “film” (phim ảnh) không thực hiện được hành động “use” (sử dụng) nên ta để ở thể bị động
to be use => to be used
=>Films have quickly come to be used in teaching and learning in place of lectures and texts.
Tạm dịch: Phim ảnh đã nhanh chóng được sử dụng trong giảng dạy và học tập thay cho bài giảng và văn bản.
Câu 36:
19/07/2024Error identifications.
Trạng từ: “at the end of 1895” (vào cuối năm 1895) là thời điểm trong quá khứ nên động từ phải chia ở quá khứ đơn
-can be used => could be used
=>Guglielmo Marconi wondered if radio waves could be used for wireless a communications and at last he succeeded in transmitting radio signals a distance of about a mile at the end of 1895.
Tạm dịch: Guglielmo Marconi tự hỏi sóng radio có thể được sử dụng cho truyền thông không dây hay không và cuối cùng, ông đã thành công trong việc truyền tín hiệu vô tuyến khoảng cách khoảng một dặm vào cuối năm 1895.
Câu 37:
19/07/2024Error identifications.
Công thức: the most + adj + N
most widely distributed => the most widely distributed
=>In the US, "USA Today" has a daily circulation of approximately 2 million, which makes it the most widely distributed newspaper in the US.
Tạm dịch: Tại Mỹ, tờ báo "USA Today" có một lưu thông hàng ngày khoảng 2 triệu, điều đó khiến cho nó thành tờ báo được phân phối rộng rãi nhất ở Mỹ.
Câu 38:
19/07/2024Error identifications.
-either … or …: hoặc cái này… hoặc cái kia
nor for a fee => or for a fee
=>Some newspapers provide some or all of their contents on the Internet, either at no cost or for a fee.
Tạm dịch: Một số báo chí cung cấp một số hoặc tất cả nội dung của họ trên Internet, không mất tiền cũng không mất phí.
Câu 39:
19/07/2024Error identifications.
Trạng từ: “In the late 1800s” (vào cuối những năm 1800) là thời điểm trong quá khứ nên động từ phải chia ở quá khứ đơn
has been => was
=>In the late 1800s, it was clear to many scientists and experimenters that wireless communicaton was possible.
Tạm dịch: Vào cuối những năm 1800, nó đã rõ ràng cho nhiều nhà khoa học và các nhà thực nghiệm rằng giao tiếp không dây là có thể.
Câu 40:
23/07/2024Choose the best answer
In Russia, there is _______ belief that unmarried people should avoid sitting at _______ corner of _______ table because they will find difficulties finding their life partner and will not get married.
-Chỗ trống thứ nhất: bắt buộc dùng “a” vì nằm trong câu chỉ số lượng “there is ...”, “belief” là danh từ số ít đếm được=> there is a belief...
-Chỗ trống thứ 2 +3: Bắt buộc dùng “the” trong cụm từ chỉ vị trí “at the corner of the +N”
=>In Russia, there is a belief that unmarried people should avoid sitting at the corner of the table because they will find difficulties finding their life partner and will not get married.
Tạm dịch: Ở nước Nga, có một quan niệm rằng những người chưa kết hôn nên tránh ngồi góc bàn vì họ có thể khó có người yêu và không kết hôn được.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 41:
19/07/2024Choose the best answer
In Portugal, walking backwards will bring bad luck, because it paves _______ way for____Devil to enter.
- Chỗ trống thứ nhất: Bắt buộc dùng “the” trong cụm từ “pave the way for …”
- Chỗ trống thứ 2: danh từ riêng “the Devil”: Quỷ Sa-tăng
=>In Portugal, walking backwards will bring bad luck, because it paves the way for the Devil to enter.
Tạm dịch: Ở Bồ Đào Nha, đi lùi sẽ mang lại điều xui xẻo, bởi vì việc đó có thể mở lối cho quỷ Sa Tăng bước vào.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 42:
20/12/2024Choose the best answer
Cultural diversity makes our country_______ by making it a _______ place in which to live.
Đáp án B
- So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er → rich – richher (adj) giàu – giàu hơn
- So sánh hơn với tính từ dài: more + adj → interesting – more interesting (adj) thú vị – thú vị hơn
Dịch nghĩa: Sự đa dạng văn hóa làm cho đất nước chúng ta giàu có hơn bằng cách biến nó thành một nơi sống thú vị hơn.
Câu 43:
18/07/2024Choose the best answer
There are some things Americans would change, and _______ thing people would change is their education.
Vế trước của câu có “there are …”, vế sau thường dùng để nhấn mạnh một điều gì đó nổi bật trong những cái đã được đề cập đến trước đó=> dùng dạng so sánh nhất “the + short adj-est”
=> There are some things Americans would change, and the biggest thing people would change is their education.
Tạm dịch: Có vài điều mà người Mĩ muốn thay đổi, và điều to lớn nhất mà họ muốn thay đổi là giáo dục.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 44:
18/07/2024Choose the best answer
Cultural diversity makes the United States a _______ interesting place in which to live for all of its inhabitants.
- Interesting là tính từ dài => cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: “ more + long adj” => A sai
- Khi nhấn mạnh tính từ so sánh hơn ta dùng: much/ far + more long adj/ short adj-er, không dùng very more, so more,...
eg: much bigger, much more expensive, far more interesting,...
=> Cultural diversity makes the United States a much more interesting place in which to live for all of its inhabitants.
Tạm dịch: Đa dạng văn hóa làm cho nước Mĩ trở thành một nơi thú hơn vị để sống cho tất cả cư dân
Đáp án cần chọn là: D
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Vocabulary)
-
11 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Grammar)
-
21 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Mạo Từ)
-
12 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Stress on same words but different forms)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Reading)
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (có đáp án): Cultural Diversity (2115 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 có đáp án (326 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 8 (có đáp án): New Ways To Learn (4040 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 9 (có đáp án): Preserving The Environment (4020 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 (có đáp án): Ecotourism (2302 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (có đáp án): Gender Equality (2279 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án (404 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án (371 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 9 có đáp án (351 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án (306 lượt thi)