Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (có đáp án): Cultural Diversity

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (có đáp án): Cultural Diversity

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: Cultural diversity (Grammar)

  • 2165 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/12/2024

Choose the correct answer to the following questions.

Commercial centres are _______ they were many years ago.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài:

S1 + V1 + more + adv + than + S2 = S1 + be + a/an + more + adj + N + than + S2

Dịch nghĩa: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm về trước.


Câu 2:

18/07/2024

Choose the correct answer to the following questions.

Computers are considered as_______tools today.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc câu so sánh hơn nhất với adj dài: S + tobe + the + most + adj (+N)

Dịch nghĩa:” Máy tính được coi là công cụ hiện đại nhất hiện nay.”


Câu 3:

18/07/2024

Choose the correct answer to the following questions.

A supermarket is _______a shopping centre.

Xem đáp án

so sánh kém: less + adj + than

=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.

Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

25/10/2024

Choose the correct answer to the following questions.

Vietnam becomes _______ to foreign tourists.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc ‘more and more’ (càng ngày… càng) dùng để nhấn mạnh ai đó hoặc cái gì đó càng ngày càng trở nên như thế nào.

Dịch nghĩa: Việt Nam ngày càng trở nên hấp dẫn đối với du khách nước ngoài.


Câu 5:

22/07/2024

Choose the correct answer to the following questions.

Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.

Xem đáp án

so sánh hơn của tính từ “far”: further

=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.

Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

20/12/2024

Choose the correct answer to the following questions.

Bao Yen sings_______ than this singer.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + be + adv-er + than + S2

Trong đó các dạng so sánh của trạng từ ‘good’ là: good – better – best.

Dịch nghĩa: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.


Câu 7:

19/07/2024

Choose the correct answer to the following questions.

She speaks English as ______  as you.

Xem đáp án

-sau động từ thường “speak” ta cần trạng từ để bổ ngữ

-as + adv + as

=>She speaks English as clearly  as you.

Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng Anh rõ ràng như bạn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

08/01/2025

Choose the correct answer to the following questions.

She is the _______ daughter in the family.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S1 + be + + the + adj-est + (N)

Dịch nghĩa: Cô ấy là con gái lớn nhất trong gia đình.


Câu 9:

05/11/2024

Choose the correct answer to the following questions.

This car is _______ than mine.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more/less + adj + than + S2.

Dịch nghĩa: Chiếc xe này có giá thấp hơn xe của tôi.


Câu 10:

19/07/2024

Choose the correct answer to the following questions.

He is the _______ student in this class.

Xem đáp án

so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj

=>He is the most intelligent student in this class.

Tạm dịch: Anh ấy là học sinh thông minh nhất lớp này

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

22/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.

S + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Hot => hotter

=>The weather this summer is even  hotter  than last summer.

Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.


Câu 12:

22/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.


Câu 13:

18/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

cheap => cheaper

=>The red shirt is better but it’s cheaper  than the white one. 

Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.


Câu 14:

22/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:

Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun

Dangerous =>  more dangerous

=>Being a firefighter is  more dangerous  than being a builder.

Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng


Câu 15:

23/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:

Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun

Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)

=>Hot dogs are  better .than hamburgers. 

Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.


Câu 16:

18/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.

Clever => the cleverest

=>He is  the cleverest . student in my group.

Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.


Câu 17:

19/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)

=>It’s  the best . holiday I’ve had.

Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.


Câu 18:

10/12/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Đáp án: the most popular

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: S + be + the + most + adj + O

Dịch nghĩa: Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở nước tôi.


Câu 19:

19/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Close => the closest

=>Which planet is the closest . to the Sun?

Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?


Câu 20:

19/07/2024

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Xem đáp án

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Large => the largest

=>It’s the largest company in the country.

Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.


Câu 21:

21/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

His mother is _____ mine, but he is younger than me.

Xem đáp án

Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than

old là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: older than

=> His mother is older than mine, but he is younger than me.

Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay