Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (có đáp án): For A Better Community
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community (Vocabulary)
-
5003 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Choose the best answer
If someone is not willing to listen to new ideas or to the opinions of others, he/she is ________.
A. handicapped (adj): tàn tật
B. narrow–minded (adj): nông cạn, hẹp hòi
C. creative (adj): sáng tạo
D. fortunate (adj): may mắn
Dịch: Nếu ai đó không sẵn sàng lắng nghe những ý tưởng mới hoặc ý kiến của người khác, cậu ấy/ cô ấy là người hẹp hòi
Đáp án B
Câu 2:
23/07/2024Choose the best answer
Anna's teacher says that she ______ well with the other students.
interact with sb: tương tác với ai.
Anna's teacher says that she interacts well with the other students.
Tạm dịch: Cô giáo của Anna nói rằng cô ấy tương tác tốt với bạn của mình.
Đáp án: B
Câu 3:
17/07/2024Choose the best answer
As a young person, he is really ______ about his future career.
tobe concerned about: quan tâm về
concerned (adj): lo lắng, quan tâm
concern (n): sự lo lắng, sự âu lo
concerning (v): lo lắng
concerns (v): sự lo lắng, sự âu lo
=>As a young person, he is really concerned about his future career.
Tạm dịch: Khi còn trẻ, anh ta thực sự lo lắng về sự nghiệp tương lai của mình.
Đáp án: A
Câu 4:
19/07/2024Choose the best answer
The _______ why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
benefit (n): lợi ích
opportunity (n): cơ hội
experience (n): kinh nghiệm
reason (n): lý do, nguyên do
=>The reason why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
Tạm dịch: Lý do tại sao tôi tình nguyện là tôi muốn gặp gỡ những người mới và kết bạn.
Đáp án: D
Câu 5:
18/07/2024Choose the best answer
She is completely _______ to her work.
tobe dedicated to: tận tâm
dedication (n): sự cống hiến
dedicating (v): cống hiến
dedicate (v): cống hiến, dâng hiến
dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
=>She is completely dedicated to her work.
Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn tận tâm với công việc của mình.
Đáp án: D
Câu 6:
17/07/2024Choose the best answer
After a summer do volunteering in a mountainous area, I _____ many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
lived (v): sống, ở, trú
donated (v): tặng
advertised (v): được quảng cáo
gained (v): đã đạt được
=>After a summer do volunteering in a mountainous area, I gained many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
Tạm dịch: Sau một mùa hè làm tình nguyện ở một vùng miền núi, tôi đã đạt được nhiều kỹ năng thực hành như sống sót, sơ cứu và làm việc theo nhóm.
Đáp án: D
Câu 7:
22/07/2024Choose the best answer
Doing volunteering is _______. It makes the world a better place.
meaningless (adj): vô nghĩa
hopeless (adj): vô vọng
boring (adj): nhàm chán
meaningful (adj): có ý nghĩa
=>Doing volunteering is meaningful. It makes the world a better place.
Tạm dịch: Làm tình nguyện có ý nghĩa Nó làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn.
Đáp án: D
Câu 8:
17/07/2024Choose the best answer
FTC is a ______ organization. It is set up to help poor children get access to technology free
non – profit (adj): phi lợi nhuận
financial (adj): tài chính
handicapped (adj): tàn tật
violent (adj): hung bạo
=>FTC is a non – profit organization. It is set up to help poor children get access to technology free.
Tạm dịch: FTC là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thiết lập để giúp trẻ em nghèo được tiếp cận với công nghệ miễn phí
Đáp án: A
Câu 9:
22/07/2024Choose the best answer
He is ______. He has to spend his whole life in a wheelchair.
handicapped (adj): tàn tật
mute (adj): câm, thầm lặng
deaf (adj): điếc
perfect (adj): hoàn hảo
=>He is handicapped. He has to spend his whole life in a wheelchair.
Tạm dịch: Anh ta là người tàn tật. Anh ta phải dành toàn bộ cuộc đời mình trên xe lăn.
Đáp án: A
Câu 10:
06/12/2024Choose the best answer
We can help disadvantaged people by _____ clothes and food for them.
Đáp án B
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. stealling: ăn cắp
B. donating: tặng, quyên góp
C. fighting: chiến đấu
D. volunteering: tình nguyện
Donating có nghĩa là tặng, quyên góp, là hành động giúp đỡ người khác thông qua việc cung cấp các vật phẩm như quần áo và thực phẩm.
Dịch nghĩa: “Chúng ta có thể giúp đỡ những người gặp khó khăn bằng cách tặng quần áo và thực phẩm cho họ.”
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community (Grammar)
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community (Pronunciation)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community (Reading)
-
5 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community (Writing)
-
5 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community (Kiểm tra)
-
39 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (có đáp án): For A Better Community (5002 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án (350 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án): Family Life (7219 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (có đáp án): Music (2977 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You (1490 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (có đáp án): Inventions (1332 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án (498 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án (392 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án (371 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án (238 lượt thi)