Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
-
917 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân: Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi có thể viết là 53,37
Đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
Câu 2:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân: Ba mươi tư phẩy sáu trăm tám mươi viết là 34,680.
Đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
Câu 3:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số. 4,52 = …
Ta có 4,52 = 4,5200
Vậy đáp án cần điền là 4,5200
Câu 4:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số. 6,105 = …
Ta có 6,105 = 6,1050
Vậy đáp án cần điền là 6,1050
Câu 5:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số. 69,350 = …
Ta có 69,350 = 69,35
Vậy đáp án cần điền là 69,35
Câu 6:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số. 45,38000 = …
Ta có 45,38000 = 45,38
Vậy đáp án cần điền là 45,38
Câu 7:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hãy thêm hoặc bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để số chữ số ở phần nguyên bằng với số chữ số ở phần thập phân.
46,3000 = …
Ta có: 46,3000 = 46,30
Vậy đáp án cần điền là 46,30
Câu 8:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hãy thêm hoặc bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để số chữ số ở phần nguyên bằng với số chữ số ở phần thập phân.
21,5 = …
Ta có 21,5 = 21,50
Vậy đáp án cần điền là 21,50
Câu 9:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết gọn số thập phân 926,5000 = ....
Ta có 926,5000 = 926,5
Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 926,5 là đáp án đúng
Vậy đáp án đúng là: A. 926,5
Câu 10:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết gọn số thập phân 307,050 = ....
Ta có 307,050 = 307,05
Xét 4 đáp án đã cho ta thấy chỉ có đáp án 307,05 là đáp án đúng
Vậy đáp án đúng là C. 307,05
Câu 11:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khi chuyển phân số thành số thập phân có hai bạn làm như sau:
Bạn Lan làm: ; Bạn Hà làm:
Theo em bạn nào làm đúng?
Ta có :
(nhân cả tử số và mẫu số với 4)
(nhân cả tử số và mẫu số với 40)
Mà 0,16 = 0,160
Nên cả hai bạn đều làm đúng, ta chọn đáp án: D. Hai bạn đều làm đúng
Câu 12:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khi chuyển phân số thành số thập phân có hai bạn làm như sau:
Bạn Lan làm : ; Bạn Hà làm:
Theo em bạn nào làm đúng?
Ta có :
(nhân cả tử số và mẫu số với 5)
(nhân cả tử số và mẫu số với 5 rồi rút gọn thành phân số tối giản)
Mà 0,30 = 0,3
Nên cả hai bạn đều làm đúng, ta chọn đáp án: D. Hai bạn đều làm đúng
Câu 13:
16/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 10,306 … 9,135
Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 10 > 9 nên số 10,306 > 9,135
Vậy đáp án cần điền là dấu: >
Câu 14:
23/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 6,305 …. 6,365
Ta thấy hai số thập phân 6,305 và 6,365:
Có cùng phần nguyên: 6 = 6
Có cùng hàng phần mười: 3 = 3
Có hàng phần trăm: 0 < 6
nên số 6,305 < 6,365
Vậy đáp án cần điền là dấu: <
Câu 15:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 3,64; 7,35; 8,125; 4,370
…; …; …;…;
Ta thấy các số đã cho:
Có phần nguyên:
8 > 7 > 4 > 3
Nên: 8,125 > 7,35 > 4,370 > 3,64
Vậy cách sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
8,125 ; 7,35 ; 4,370 ; 3,64
Câu 16:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,64; 7,35; 8,125; 4,370
…; …; …;…;
Ta thấy các số đã cho:
Có phần nguyên:
3 < 4 < 7 < 8
Nên: 3,64 < 4,370 < 7,35 < 8,125
Vậy cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
3,64 ; 4,370 ; 7,35 ; 8,125
Câu 17:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số thập phân sau: 75,34 ? 75,04
> < =
Ta thấy hai số thập phân 75,34 và 75,04
Có cùng phần nguyên: 75 = 75
Có hàng phần mười: 3 > 0 nên số 75,34 > 75,04
Vậy đáp án đúng là dấu: >
Câu 18:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số thập phân sau: 78,39 ? 75,481
> < =
Ta thấy hai số thập phân 78,39 và 75,481
Có phần nguyên 78 > 75 nên số thập phân 78,39 > 75,481
Vậy đáp án đúng là dấu: >
Câu 19:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm chữ số a biết: 68,30a > 68,308; Vậy a = …
Ta thấy hai số có phần nguyên là:68
Có cùng hàng phần mười là: 3
Có cùng hàng phần trăm là: 0
Mà chữ số a ở hàng phần nghìn của số 68,30a và 68,30a > 68,308
Nên a = 9 vì 9 > 8
Vậy đáp án cần điền là 9
Câu 20:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm chữ số a biết: 96,439 < 96,a32 (a < 6) ; a =…..
Để số thập phân 96,432 < 96,a39 khi hai số có cùng phần nguyên (96 =96),
cùng hàng phần trăm (3 = 3) và có hàng phần nghìn khác nhau (9 > 2) thì:
Chữ số a đứng ở hàng phần trăm phải lớn hơn 4 vì ở hàng phần trăm của số 96,432 là chữ số 4
Nên theo bài ra ta có: 4 < a < 6
Vậy a = 5 vì 4 < 5 < 6, số cần điền là 5
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án
-
22 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (6997 lượt thi)
- 28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (12186 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (354 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phân số thập phân có đáp án (940 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (780 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hỗn số có đáp án (762 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung có đáp án (598 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (951 lượt thi)