Câu hỏi:
16/07/2024 141Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm chữ số a biết: 68,30a > 68,308; Vậy a = …
Trả lời:
Ta thấy hai số có phần nguyên là:68
Có cùng hàng phần mười là: 3
Có cùng hàng phần trăm là: 0
Mà chữ số a ở hàng phần nghìn của số 68,30a và 68,30a > 68,308
Nên a = 9 vì 9 > 8
Vậy đáp án cần điền là 9
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khi chuyển phân số thành số thập phân có hai bạn làm như sau:
Bạn Lan làm : ; Bạn Hà làm:
Theo em bạn nào làm đúng?
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số. 4,52 = …
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số thập phân sau: 78,39 ? 75,481
> < =
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,64; 7,35; 8,125; 4,370
…; …; …;…;
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm chữ số a biết: 96,439 < 96,a32 (a < 6) ; a =…..
Câu 6:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 10,306 … 9,135
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 3,64; 7,35; 8,125; 4,370
…; …; …;…;
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân: Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi có thể viết là 53,37
Đúng hay sai?
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khi chuyển phân số thành số thập phân có hai bạn làm như sau:
Bạn Lan làm: ; Bạn Hà làm:
Theo em bạn nào làm đúng?
Câu 10:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
So sánh hai số thập phân sau: 6,305 …. 6,365
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh hai số thập phân sau: 75,34 ? 75,04
> < =
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số. 69,350 = …
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số. 45,38000 = …
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết gọn số thập phân 926,5000 = ....