Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án
-
478 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
14/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
48 × 11 + 12 × 11 = ...............
Ta có: 48 × 11 + 12 × 11
= (48 + 12) × 11
= 60 × 11
= 660
Vậy số cần điền vào ô trống là: 660
Lưu ý : a × c + b × c = (a + b) × c.
Câu 2:
14/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
56 × 11 + 73 × 10 = ...............
Ta có: 56 × 11 + 73 × 10
= 616 + 730
= 1346
Vậy số cần điền vào ô trống là: 1346
Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.
Câu 3:
14/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
75 × 11 – 25 × 11 = ...............
Ta có: 75 × 11 – 25 × 11
= (75 – 25) × 11
= 50 × 11
= 550
Vậy số cần điền vào ô trống là: 550
Lưu ý : a × c – b × c = (a – b) × c.
Câu 4:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: 1585 × 8 – y = 92 × 11
Ta có:
1585 × 8 – y = 92 × 11
12680 – y = 1012
y = 12680 – 1012
y = 11668
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 11668. Chọn D
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Câu 5:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: y × 9 = 48 × 11 + 30
Ta có:
y × 9 = 48 × 11 + 30
y × 9 = 528 + 30
y × 9 = 558
y = 558 : 9
y = 62
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 62.Chọn C
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Câu 6:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: 357 × 9 – y = 52 × 11
Ta có: 357 × 9 – y = 52 × 11
3213 – y = 572
y = 3213 – 572
y = 2641
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 2641. Chọn B
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Câu 7:
14/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
65 × 11 = 715
715 × 9 = 6435
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 715 , 6435.
Câu 8:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
35 × 11 = 385
385 + 1792 = 2177
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là: 385 , 2177.
Câu 9:
14/07/2024Viết giá trị thích hợp vào ô trống.
Thay m = 75 , m = 90 lần lượt vào biểu thức
m × 11 : 5 thì được:
75 × 11 : 5 = 825 : 5 = 165
90 × 11 : 5 = 990 : 5 = 198
Vậy các giá trị cần điền vào ô trống là: 165, 198.
Câu 10:
21/07/2024Viết giá trị thích hợp vào ô trống.
Thay m = 48 , m = 52 lần lượt vào biểu thức
m × 11 × 6 thì được:
48 × 11 × 6 = 528 × 6 = 3168
52 × 11 × 6 = 572 × 6 = 3432
Vậy các giá trị cần điền vào ô trống là: 3168, 3432.
Câu 11:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 855 > 852
Nên 95 × 9 > 65 × 11 + 137
Vậy ta chọn đáp án đúng là: >. Chọn A
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 12:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Mà 4032 < 4510
Nên 576 × 7 < 82 × 11 × 5
Vậy ta chọn đáp án đúng là: <. Chọn B
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 13:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đổi 1dm8cm = 18cm , 1dm1cm = 11cm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
18 × 11 = 198 (cm2)
Đáp số: 198cm2. Chọn D
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Câu 14:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đổi 2dm1cm = 21cm , 1dm1cm = 11cm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
21 × 11 = 231 (cm2)
Đáp số: 231 cm2
Chọn C
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Câu 15:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 72m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Tổng số đo chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó là:
72 : 2 = 36 (m)
Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:
Chiều dài mảnh vườn đó là:
(36 + 14) : 2 = 25 (m)
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
25 – 14 = 11 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
25 × 11 = 275 (m2)
Đáp số: 275 m2
Chọn B
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Câu 16:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 44m. Hỏi diện tích mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Độ dài một cạnh của mảnh vườn đó là:
44 : 4 = 11 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
11 × 11 = 121(m2)
Đáp số: 121 m2. Chọn A
Lưu ý : Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Câu 17:
13/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm tích của hai số biết tổng của hai số đó bằng 63, số lớn hơn số bé 41 đơn vị. Vậy tích cần tìm là:
Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:
Bài giải
Số lớn là: (63 + 41) : 2 = 52
Số bé là: 52 – 41 = 11
Tích của hai số đó là: 52 × 11 = 572
Đáp số: 572. Chọn C
Câu 18:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm tích của hai số biết tổng của hai số đó bằng 89, số lớn hơn số bé 67 đơn vị. Vậy tích cần tìm là:
Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:
Bài giải
Số lớn là: (89 + 67) : 2 = 78
Số bé là: 89 – 78 = 11
Tích của hai số đó là: 78 × 11 = 858
Đáp số: 858. Chọn D
Câu 19:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Có 4 thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 112 lít dầu. Hỏi có 11 thùng như thế thì chứa được bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt:
4 thùng: 112 lít dầu
11 thùng: ... lít dầu?
Bài giải
Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu là:
112 : 4 = 28 (lít)
11 thùng dầu chứa số lít dầu là:
28 × 11 = 308 (lít)
Đáp số: 308 lít dầu. Chọn D
Câu 20:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ở một đội bóng tuổi trung bình của 11 cầu thủ là 22 tuổi. Nếu không tính tuổi đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi đội trưởng bao nhiêu tuổi?
Tổng số tuổi của 11 cầu thủ ở đội bóng đó là:
22 × 11 = 242 (tuổi)
Không tính tuổi đội trưởng thì tổng số tuổi của 10 cầu thủ là:
21 × 10 = 210 (tuổi)
Tuổi của đội trưởng là:
242 – 210 = 32 (tuổi)
Đáp số: 32 tuổi. Chọn C
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1110 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (506 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (565 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (731 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (647 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (589 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (676 lượt thi)