Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia một tích cho một số có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một tích cho một số có đáp án
-
451 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Nếu B = 96 × 3 thì B : 4 = ...............
Ta có B = 96 × 3 = 288
Vậy B : 4 = 288 : 4 = 72.
Câu 2:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Nếu D = 25 × 36 thì D : 9 = ...............
Ta có D = 25 × 36 = 900
Vậy D : 9 = 900 : 9 = 100.
Câu 3:
23/07/2024Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây:
Ta có:
Mà 522 > 504
Nên (27 × 58) : 3 > (84 × 36) : 6
Vậy ta chọn dấu >. Chọn A
Lưu ý : Muốn so sánh 2 biểu thức, trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó rồi so sánh các giá trị đó với nhau.
Câu 4:
16/07/2024Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây:
Ta có:
Mà 476 < 760
Nên (35 × 68) : 5 < (95 × 24) : 3
Vậy ta chọn dấu <. Chọn B
Lưu ý : Muốn so sánh 2 biểu thức, trước hết ta phải tính giá trị của 2 biểu thức đó rồi so sánh các giá trị đó với nhau.
Câu 5:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
410 : 5 = (5 × ...............) : 5
Tách 410 thành tích của hai thừa số
Ta thấy 410 : 5 = 82
Hay 410 = 5 × 82
Nên ta có 410 : 5 = (5 × 82) : 5
Vậy số cần điền là 82.
Câu 6:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
324 : 3 = (9 × ...............) : 3
Tách 324 thành tích của hai thừa số
Ta thấy 324 : 9 = 36
Hay 324 = 9 × 36
Nên ta có 324 : 3 = (9 × 36) : 3
Vậy số cần điền là 36.
Câu 7:
17/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(71 × 7) : ............... = 7
Ta thấy: 71 × 7 = 497
Theo bài ra ta có: 497 : ............... = 7
Vậy số cần tìm là 497 : 7 = 71. Chọn A
Câu 8:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(225 × 36) : ............... = 9
Ta thấy: 225 × 36 = 8100
Theo bài ra ta có: 8100 : ............... = 9
Vậy số cần tìm là 8100 : 9 = 900. Chọn A
Câu 9:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm một số biết 68 chia số đó bằng tích của 2 và 2. Vậy số cần tìm là ...............
Tích của 2 và 2 là: 2 × 2 = 4
Theo bài ra ta có: 68 : ............... = 4
Vậy số cần điền là: 68 : 4 = 17.
Câu 10:
13/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm một số biết 486 chia số đó bằng tích của 3 và 3. Vậy số cần tìm là ...............
Tích của 3 và 3 là: 3 × 3 = 9
Theo bài ra ta có: 486 : ............... = 9
Vậy số cần điền là: 486 : 9 = 54.
Câu 11:
13/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(s × t) : v = ...............
Ta thấy biểu thức: (s × t) : v có dạng 1 tích chia cho 1 số
Khi chia 1 tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia
(s × t) : v = (s : v) × t
Vậy đáp án đúng là: (s : v) × t. Chọn A
Câu 12:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(m × n) : p = ...............
Ta thấy biểu thức: (m × n) : p có dạng 1 tích chia cho 1 số
Khi chia 1 tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia
Ta có:
(m × n) : p = (m : p) × n
Vậy đáp án đúng là: (m : p) × n. Chọn A
Câu 13:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho các biểu thức sau:
P = (102 × 25) : 5
Q = (110 × 35) : 7.
Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức trên.
Ta có:
P = (102 × 25) : 5 = 510
Q = (110 × 35) : 7 = 550
Mà 510 < 550. Vậy P < Q. Chọn A
Lưu ý : Tính giá trị của 2 biểu thức trên rồi so sánh giá trị của hai biểu thức đó.
Câu 14:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho các biểu thức sau:
A = (35 × 78) : 2
B = (86 × 48) : 3.
Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức trên.
Ta có:
A = (35 × 78) : 2 = 2730 : 2 = 1365
B = (86 × 48) : 3 = 4128 : 3 = 1376
Mà 1365 < 1376. Vậy A < B. Chọn C
Lưu ý : Tính giá trị của 2 biểu thức trên rồi so sánh giá trị của hai biểu thức đó.
Câu 15:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
(1460 × 38) : ............... = 4 × 38
Gọi số cần điền là a, ta có: (1460 × 38) : a = 4 × 38
1460 : a × 38 = 4 × 38
1460 : a = 4
a = 1460 : 4
a = 365
Vậy số cần điền là 365.
Câu 16:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
(7524 × 24) : ............... = 6 × 24
Gọi số cần điền là a, ta có: (7524 × 24) : a = 6 × 24
7524 : a × 24 = 6 × 24
7524 : a = 6
a= 7524 : 6
a= 1254
Vậy số cần điền là 1254.
Câu 17:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
(............... × 148) : 7 = 70 × 148
Gọi số cần điền là y, ta có: (y × 148) : 7 = 70 × 148
y : 7 × 148 = 70 × 148
y : 7 = 70
y = 70 × 7
y = 490
Vậy số cần điền là 490.
Câu 18:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
(448 × ...............) : 5 = 448 × 26
Gọi số cần điền là y, ta có: (448 × y) : 5 = 448 × 26
448 × y : 5 = 448 × 26
y : 5 = 26
y = 26 × 5
y = 130
Vậy số cần điền là 130.
Câu 19:
17/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một cửa hàng nhập về 30 bao táo, mỗi bao có 35 kg táo. Cửa hàng đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki–lô–gam táo?
Tóm tắt:
1 bao có: 35 kg táo
30 bao: ...kg táo?
Đã bán: số táo đó
Còn lại : .... kg táo?
Hướng dẫn:
Bước 1: Tìm cân nặng của 30 bao (lấy cân nặng của 1 bao nhân với 30)
Bước 2: Tìm số táo đã bán (lấy cân nặng của 30 bao táo chia cho 6)
Bước 3: Tìm số táo còn lại (lấy cân nặng của 30 bao táo trừ đi số táo đã bán)
Bài giải
Cân nặng của 30 bao táo là:
35 × 30 = 1050 (kg)
Cửa hàng đã bán số ki–lô–gam táo là:
1050 : 6 = 175 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki–lô–gam táo là:
1050 – 175 = 875 (kg)
Đáp số: 875 kg táo. Chọn D
Câu 20:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một cửa hàng nhập về 40 bao táo, mỗi bao có 32 kg táo. Cửa hàng đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki–lô–gam táo?
Tóm tắt:
1 bao : 32 kg táo
40 bao: ....kg táo?
Đã bán: số táo đó
Còn lại: ... kg táo?
Hướng dẫn:
Bước 1: Tìm cân nặng của 40 bao (lấy cân nặng của 1 bao nhân với 40)
Bước 2: Tìm số táo đã bán (lấy cân nặng của 40 bao táo chia cho 8)
Bước 3: Tìm số táo còn lại (lấy cân nặng của 40 bao táo trừ đi số táo đã bán)
Bài giải
Cân nặng của 40 bao táo là:
32 × 40 = 1280 (kg)
Cửa hàng đã bán số ki–lô–gam táo là:
1280 : 8 = 160 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki–lô–gam táo là:
1280 – 160 = 1120 (kg)
Đáp số: 1120 kg táo. Chọn B
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một tích cho một số có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập Chia một tích cho một số có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1110 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (506 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (565 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (731 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (647 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (589 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (676 lượt thi)