Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 1 có đáp án
-
611 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
1385 + 269 + 1231 + 615 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số thành các đôi có tổng là các số tròn trăm, tròn nghìn. Ta có:
1385 + 269 + 1231 + 615
= (1385 + 615) + (269 + 1231)
= 2000 + 1500
= 3500
Vậy số cần điền là: 3500.
Câu 2:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
1145 + 162 + 355 + 3338 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số thành các đôi có tổng là các số tròn trăm, tròn nghìn. Ta có:
1145 + 162 + 355 + 3338
= (1145 + 355) + (162 + 3338)
= 1500 + 3500
= 5000
Vậy số cần điền là: 5000.
Câu 3:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
6 x 6 : 9 – (16 + 17 – 30) + 1062 : 9
= 36 : 9 – 3 + 118
= 4 – 3 + 118
= 1 + 118
= 119
Vậy số cần điền là: 119.
Câu 4:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
52401 + 27429 – 13965 = ...............
Ta có:
52401 + 27429 – 13965
= 79830 – 13965
= 65865
Vậy số cần điền là: 65865.
Câu 5:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: y – 603 : 9 = 343
Ta có:
y – 603 : 9 = 343
y – 67 = 343
y = 343 + 67
y = 410
Vậy đáp án đúng là: y = 410. Chọn A
Câu 6:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: 39670 – y = 12450 + 7690
Ta có:
39670 – y = 12450 + 7690
39670 – y = 20140
y = 39670 – 20140
y = 19530
Vậy đáp án đúng là: y = 19530. Chọn C
Câu 7:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 46cm, chiều rộng kém chiều dài là 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Diện tích là ............... cm2.
Tóm tắt:
Một hình chữ nhật
+ Chu vi là: 46cm
+ Chiều rộng: kém chiều dài 5cm
Diện tích: .... cm2 ?
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
46 : 2 = 23 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(23 + 5) : 2 = 14 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
23 – 14 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 9 = 126 cm2.
Đáp số: 126 cm2.
Câu 8:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một cửa hàng vải, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 64m vải, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ ba 57m vải, ngày thứ ba nếu cửa hàng bán thêm 32m thì sẽ bán được 340m vải. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Cả ba ngày cửa hàng bán ............... mét vải.
Tóm tắt:
+ Ngày thứ nhất: bán ít hơn ngày thứ hai 64m
+ Ngày thứ hai: bán niều hơn ngày thứ ba 57m vải
+ Ngày thứ ba: nếu cửa hàng bán thêm 32m thì sẽ bán được 340m
Cả ba ngày bán: ... mét vải?
Bài giải
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số mét vải là:
340 – 32 = 308 (m)
Số mét vải ngày thứ hai bán được là:
308 + 57 = 365 (m)
Số mét vải ngày thứ nhất bán là:
365 – 64 = 301 (m)
Số mét vải cả 3 ngày bán được là:
301 + 365 + 308 = 974 (m)
Đáp số: 974 m vải
Câu 9:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Với m = 7 và n = 6 hãy tính giá trị của biểu thức là ...............
Với m = 7 và n = 6 ta có
399 x m – 399 x n
= 399 x (m – n)
= 399 x (7 – 6)
= 399 x 1
= 399.
Câu 11:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
+ Đặt tính thẳng hàng
+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn, hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn cộng hàng trăm nghìn.
Nên
Vậy số cần điền là: 548633.
Câu 12:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
+ Đặt tính thẳng hàng
+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn, hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn cộng hàng trăm nghìn.
Nên
Vậy số cần điền là: 1004577
Câu 13:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cách đây 3 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 39 tuổi. Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Mẹ ............... tuổi
Con ............... tuổi.
Tóm tắt:
Cách đây 3 năm: tổng số tuổi của 2 mẹ con là 39 tuổi
Hiện nay: mẹ hơn con 25 tuổi
Hiện nay mẹ: ... tuổi?
Hiện nay con: ... tuổi?
Bài giải
Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là:
39 + 3 x 2 = 45 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
(45 + 25) : 2 = 35 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
35 – 25 = 10 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 35 tuổi
Con: 10 tuổi
Câu 14:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiện nay hai ông cháu có tổng số tuổi là 68, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi? Cháu bao nhiêu tuổi?
Ông ............... tuổi
Cháu ............... tuổi
Tóm tắt:
Hiện nay: ông cháu có tổng số tuổi là 68
Cách đây: 5 năm cháu kém ông 52 tuổi
Hiện nay ông: ... tuổi?
Hiện nay cháu: ...tuổi?
Bài giải
Cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi, hiện nay cháu vẫn kém ông 52 tuổi
Hiện nay tuổi của cháu là:
(68 – 52) : 2 = 8 (tuổi)
Hiện nay tuổi của ông là;
8 + 52 = 60(tuổi)
Đáp số: Tuổi ông: 60 tuổi
Tuổi của cháu: 8 tuổi
Câu 17:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Với a = 5042, b = 8 thì a x b có giá trị là ...............
Với a = 5042, b = 8 thì
a x b = 5042 x 8 = 40336
Vậy giá trị của biểu thức a x b với a = 5042, b = 8 là 40336.
Câu 18:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Với a = 74186, b = 54309 thì a – b có giá trị là ...............
Với a = 74186, b = 54309 thì
a – b = 74186 – 54309 = 19877
Vậy giá trị của biểu thức a – b với a = 74186, b = 54309 là 19877.
Câu 19:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Với a = 63025, b = 5 thì a : b có giá trị là ...............
Với a = 63025, b = 5 thì
a : b = 63025 : 5 =12605
Vậy giá trị của biểu thức a : b với a = 63025, b = 5 là 12605.
Câu 20:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Với a = 52965, b = 721 thì a + b có giá trị là ...............
Với a = 52965, b = 721 thì
a + b = 52965 + 721 = 53686
Vậy giá trị của biểu thức a + b với a = 52965, b = 721 là 53686.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 1 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 1 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1140 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (527 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (584 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (752 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (761 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (736 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (673 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (665 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (610 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (712 lượt thi)