Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 12: Nhân với số có một chữ số có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Nhân với số có một chữ số có đáp án
-
453 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
1287 x 6 – 1059 x 5 = ...............
Ta có: 1287 x 6 – 1059 x 5
= 7722 – 5295
= 2427
Vậy số cần điền vào ô trống là: 2427
Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.
Câu 2:
12/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
(1594 + 2018) x 4 = ...............
Ta có: (1594 + 2018) x 4
= 3612 x 4
= 14448
Vậy số cần điền vào ô trống là: 14448
Lưu ý : Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc () thì ta thực hiện tính trong ngoặc trước.
Câu 3:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
3219 x 7 + 2014 x 3 = ...............
Ta có: 3219 x 7 + 2014 x 3
= 22533 + 6042
= 28575
Vậy số cần điền vào ô trống là: 28575
Lưu ý : Nếu trong biểu thức có phép tính nhân và phép tính cộng thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.
Câu 4:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lưu ý : Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả đó với nhau.
Câu 7:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: 2519 x 3 + y = 3462 x 6
Ta có:
2519 x 3 + y = 3462 x 6
2519 x 3 + y = 20772
7557 + y = 20772
y = 20772 – 7557
y = 13215
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 13215. Chọn A
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Câu 8:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y biết: y + 1589 = 2186 x 3 + 1285
Ta có:
y + 1589 = 2186 x 3 + 1285
y + 1589 = 6558 + 1285
y + 1589 = 7843
y = 7843 – 1589
y = 6254
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 6254. Chọn A
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Câu 9:
22/07/2024Tìm y biết: 1683 x 8 + y = 2014 x 7
Ta có:
1683 x 8 + y = 2014 x 7
1683 x 8 + y = 14098
13464 + y = 14098
y = 14098 – 13464
y = 634
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 634. Chọn A
Lưu ý : Tính vế phải trước. y cần tìm ở vị trí là số hạng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Câu 10:
23/07/2024Viết giá trị biểu thức vào ô trống
Ta nhân 2187 lần lượt với 2 và 8 được:
2187 x 2 = 4374
2187 x 8 = 17496
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 4374 ; 17496.
Câu 11:
22/07/2024Viết giá trị biểu thức vào ô trống
Thay m = 3 và m = 5 vào biểu thức 985 x m x 6 được:
985 x 3 x 6 = 2955 x 6 = 17730
985 x 5 x 6 = 4925 x 6 = 29550
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 17730 ; 29550.
Câu 12:
21/07/2024Viết giá trị biểu thức vào ô trống
Thay m = 5 và m = 6 vào biểu thức 895 x m x 3 được:
895 x 5 x 3 = 4475 x 3 = 13425
895 x 6 x 3 = 5370 x 3 = 16110
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 13425 ; 16110.
Câu 13:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
58164 kg x 3 x 4 = ...............
Ta có:
58164 kg x 3 x 4
= 174492 kg x 4
= 697968 kg
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 697968 kg. Chọn D
Lưu ý : Nếu biểu thức chỉ có phép tính nhân thì ta thực hiện tính từ trái qua phải. Kết quả viết kèm theo đơn vị.
Câu 14:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
22891 cm x 6 – 6815 cm x 9 = ...............
Ta có:
22891 cm x 6 – 6815 cm x 9
= 137346 cm – 61335 cm
= 76011 cm
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 76011 cm. Chọn B
Lưu ý : Nếu biểu thức có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau. Kết quả viết kèm theo đơn vị đo.
Câu 15:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một mảnh vườn thu hoạch được 12 xe tải cam, biết có 8 xe đầu chở 1500 kg cam và 4 xe sau chở 2000 kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki–lô–gam cam?
Tóm tắt:
Có: 12 xe tải cam
8 xe đầu: mỗi xe chở 1500 kg cam
4 xe sau: mỗi xe chở 2000 kg cam
Có: ... kg cam ?
Bài giải
8 xe đầu chở được số ki–lô–gam cam là:
1500 x 8 = 12000 (kg)
4 xe sau chở được số ki–lô–gam cam là:
2000 x 4 = 8000 (kg)
Mảnh vườn đó thu hoạch được số ki–lô–gam cam là:
12000 + 8000 = 20000 (kg)
Đáp số: 20000 kg cam. Chọn D
Lưu ý : Muốn tìm giá trị của nhiều phần bằng nhau ta lấy giá trị của mỗi phần nhân với số phần bằng nhau.
Câu 16:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trung bình cộng ba xe chở được 547 kg gạo. Biết xe thứ nhất chở được 418 kg gạo, xe thứ hai chở được 564 kg gạo. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu ki–lô–gam gạo?
Tóm tắt:
Có: 3 xe chở gạo
Trung bình mỗi xe chở được: 547 kg gạo
Xe thứ nhất chở được: 418 kg gạo
Xe thứ hai chở được: 564 kg gạo
Xe thứ ba chở được: ... kg gạo ?
Bài giải
Cả ba xe chở được số ki–lô–gam gạo là:
547 x 3 = 1641 (kg)
Xe thứ nhất và xe thứ hai chở được số ki–lô–gam gạo là:
418 + 564 = 982 (kg)
Xe thứ ba chở được số ki–lô–gam gạo là:
1641 – 982 = 659 (kg)
Đáp số: 659 kg gạo. Chọn B
Lưu ý : Muốn tìm tổng giá trị các số ta lấy trung bình cộng của các các số hạng nhân với số số hạng.
Câu 17:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm một số biết rằng số đó bằng hiệu của 219186 và 215197 nhân với 6. Số cần tìm là:
Ta có:
Hiệu của 219186 và 215197 là: 219186 – 215197 = 3989
Số cần tìm là: 3989 x 6 = 23934
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 23934. Chọn C
Câu 18:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
33195 x 9 = 298755
298755 – 187275 = 111480
Vậy số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 298755 ; 111480.
Câu 19:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính từ trái qua phải ta thấy:
1188 gấp lên 6 lần được: 1188 x 6 = 7128
7128 gấp lên 7 lần được: 7128 x 7 = 49896
Vậy số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái qua phải là: 7128 ; 49896.
Câu 20:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trung bình cộng của ba số là 15876. Biết số thứ nhất là 16872 và hơn số thứ hai là 3510 đơn vị. Tìm số thứ ba.
Tổng của ba số là:
15876 x 3 = 47628
Số thứ hai là:
16872 – 3510 = 13362
Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là:
16872 + 13362 = 30234
Số thứ ba là:
47628 – 30234 = 17394
Đáp số: 17394. Chọn C
Lưu ý : Muốn tìm tổng của ba số ta lấy trung bình cộng của ba số đó nhân với 3.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân với số có một chữ số có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có một chữ số có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1082 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (493 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (551 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (709 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (708 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (680 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (620 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (622 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (579 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (657 lượt thi)