Trắc nghiệm Bài 12. Kiểu xâu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 12. Kiểu xâu có đáp án
-
817 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa xâu rỗng là xâu có độ dài bằng 0.
Câu 2:
Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: B
Để biết độ dài (số kí tự) của một xâu ta dùng hàm len()
Đáp án A là hàm chuyển s về xâu kí tự.
Đáp án C và D viết sai quy cách.
Câu 3:
Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng:
Đáp án đúng là: A
Vì xâu s1 là đoạn đầu của xâu s2.
Câu 4:
Cho xâu s1=’ab’, xâu s2=’a’ với cú pháp: s2 in s1 cho kết quả là:
Đáp án đúng là: B
Vì s2 là con của s1, phép toán logic cho kết quả là True (chữ cái T phải viết hoa).
Câu 5:
Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: C
Đáp án A là chuyển xâu in hoa thành xâu in thường từ toàn bộ xâu hiện tại.
Đáp án B là hàm cho độ dài xâu.
Đáp án D là hàm chuyển về kí tự.
Câu 6:
Để tạo xâu in thường từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: A
Đáp án C là chuyển xâu in thường thành xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại.
Đáp án B là hàm cho độ dài xâu.
Đáp án D là hàm chuyển về kí tự.
Câu 7:
Cho xâu st=’abc’, xâu st có độ dài là:
Đáp án đúng là: D
Vì số kí tự trong xâu st là 3.
Câu 8:
Để khởi tạo xâu s rỗng ta dùng lệnh:
Đáp án đúng là: B
Xâu rỗng là xâu được kí hiệu là “”
Câu 9:
Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh:
Đáp án đúng là: A
Các đáp án B, C, D viết sai quy cách.
Câu 10:
Cho xâu s1=’abc’, xâu s2=’abc’. Khẳng định nào sau đây là đúng:
Đáp án đúng là: B
Vì xâu s1 giống xâu s2 hoàn toàn.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Bài 12. Kiểu xâu có đáp án (816 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Bài 1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình có đáp án (1420 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 6. Phép toán, biểu thức, lệnh gán có đáp án (949 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình có đáp án (906 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 3. Cấu trúc chương trình có đáp án (879 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản có đáp án (803 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 11. Kiểu danh sách có đáp án (773 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn có đáp án (693 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 10. Cấu trúc lặp có đáp án (606 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình (Sử dụng Python IDLE) có đáp án (577 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 5. Khai báo biến có đáp án (563 lượt thi)