Thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành
-
226 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Another million people ______ unemployed by the time next year.
Dấu hiệu nhận biết: By this time next year =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>Another million people will have become unemployed by the time next year.
Tạm dịch: Một triệu người khác sẽ thất nghiệp vào thời điểm năm sau.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
22/07/2024By the end of next year, George ______ English for two years.
Dấu hiệu nhận biết: By the end of next year (trước cuối năm sau) =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>By the end of next year, George will have learned English for two years.
Tạm dịch: Vào cuối năm sau, George sẽ học tiếng Anh trong hai năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
22/07/2024By 2050, this area_____turned into an industrial centre.
Dấu hiệu nhận biết: By 2050 =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>By 2050, this area will have been turned into an industrial centre.
Tạm dịch: Đến năm 2050, khu vực này sẽ được biến thành một trung tâm công nghiệp.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
22/07/2024She_____from the excursion by 6 o'clock tonight.
Dấu hiệu nhận biết: By 6 o'clock tonight=>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>She will have returned from the excursion by 6 o'clock tonight.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ trở về sau chuyến du ngoạn lúc 6 giờ tối nay.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
22/07/2024Choose the best answer
By the end of next year, George............…English for 2 years.
Dấu hiệu: By the end of next year =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>By the end of next year, George will have learned English for 2 years.
Tạm dịch: Cuối năm sau, George sẽ học tiếng Anh được 2 năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
22/07/2024Choose the best answer
When will you send the message? - We _________ it by Friday.
Dấu hiệu: by Friday =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>When will you send the message? - We will have delivered it by Friday.
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ gửi tin nhắn? - Chúng tôi sẽ giao nó trước thứ sáu.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
23/07/2024The car ______ ready for him by the time he comes tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>The car will have been ready for him by the time he comes tomorrow.
Tạm dịch: Chiếc xe sẽ sẵn sàng cho anh ta vào ngày mai anh ta đến.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
22/07/2024You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they_____that car to someone else.
Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they will have sold that car to someone else.
Tạm dịch: Bạn quá chậm. Tôi chắc chắn rằng vào thời điểm bạn gọi điện cho họ, họ đã bán chiếc xe đó cho người khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
22/07/2024By the time he comes, we will have already __________.
Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>By the time he comes, we will have already left.
Tạm dịch: Khi anh ấy đến, chúng tôi đã rời đi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
22/07/2024Choose the best answer
Can we start the party at 3 o'clock? - I don't think so. All our guests ________ by then, I'm afraid.
Dấu hiệu: by then (trước đó) =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: S + wont’ / will not + have Vp2
=>Can we start the party at 3 o'clock? - I don't think so. All our guests won't have arrived by then, I'm afraid.
Tạm dịch: Chúng ta có thể bắt đầu bữa tiệc lúc 3 giờ không? - Tôi không nghĩ vậy. Tôi e rằng tất cả các vị khách của chúng tôi sẽ không đến vào lúc đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
22/07/2024Choose the best answer
____________ her homework before 10 a.m tomorrow?
Dấu hiệu: before 10 a.m tomorrow =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Cấu trúc: Will + S + have Vp2?
=>Will she have done her homework before 10 a.m tomorrow?
Tạm dịch: Liệu cô ấy có làm bài tập về nhà trước 10 giờ sáng ngày mai không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
22/07/2024Choose the best answer
I think that before I graduate in 2030, I _________ quite a few exams.
Dấu hiệu: before I graduate in 2030 =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai.
Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2
=>I think that before I graduate in 2030, I will have done quite a few exams.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng trước khi tốt nghiệp vào năm 2030, tôi sẽ làm khá nhiều bài kiểm tra.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
22/07/2024Choose the best answer
Before they get to the airport tomorrow afternoon, they _______________ lunch with us.
Dấu hiệu: Before they get, tomorrow afternoon
Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2
=>Before they get to the airport tomorrow afternoon, they will have had lunch with us.
Tạm dịch: Trước khi đến sân bay vào chiều mai, họ sẽ ăn trưa với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer
After Viet _________________in 5 minutes, his friends come back here.
Dấu hiệu: in 5 minutes, After =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai.
Cấu trúc: After + S + will have Vp2, S + V(s,es)
=>After Viet will have left in 5 minutes, his friends come back here.
Tạm dịch: Sau khi Việt đi 5 phút nữa, các bạn quay lại đây.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
22/07/2024Choose the best answer
Before they arrive tomorrow, my sister _____________________ decorating the house.
Dấu hiệu: Before they arrive tomorrow =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai.
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>Before they arrive tomorrow, my sister will have finished decorating the house.
Tạm dịch: Trước khi họ đến vào ngày mai, chị gái tôi sẽ trang trí xong ngôi nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
22/07/2024These machines _______ very well by the time you ________back next week.
Dấu hiệu nhận biết: by the time, next week =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>These machines will have worked very well by the time you come back next week.
Tạm dịch: Những chiếc máy này sẽ hoạt động rất tốt trước khi bạn quay lại vào tuần sau.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
23/07/2024I know by the time Jack and Marry__________ my house this afternoon, I ______out for a walk.
Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>I know by the time Jack and Marry visit my house this afternoon, I will have gone out for a walk.
Tạm dịch: Tôi biết trước khi Jack và Marry đến nhà tôi vào chiều nay, tôi sẽ đi dạo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
05/11/2024Tom ______ before we arrive there.
Đáp án C
Dấu hiệu nhận biết thì TLHT: ‘before + sự việc/thời điểm trong tương lai’
Cấu trúc ‘Thì TLĐ + before + thì HTĐ’ diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một hành động, sự việc trong tương lai. Đôi khi có thể sử dụng thì TLHT và thì TLĐ thay thế cho nhau.
Dịch nghĩa: Tom sẽ rời đi trước khi chúng tôi đến đó.
Câu 19:
23/07/2024Choose the best answer
I like looking at these pictures, but I.............enough by lunch time.
Dấu hiệu: by lunch time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc thì quá khứ hoàn thành.
Tuy nhiên ta thấy vế sau chia thì hiện tại đơn nên vế đầu phải chia thì tương lai hoàn thành vì đây là một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + will have Vp2
=>I like looking at these pictures, but I will have had enough by lunch time.
Tạm dịch: Tôi thích nhìn những bức ảnh này, nhưng tôi sẽ ăn no trước giờ ăn trưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
22/07/2024Choose the best answer
By the time the new policy comes into effect I’m sure there _____ some changes
Dấu hiệu: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc thì quá khứ hoàn thành.
Tuy nhiên ta thấy vế sau chia thì hiện tại đơn nên vế đầu phải chia thì tương lai hoàn thành vì đây là một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xảy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: By the time S + V(s, es), S + will have Vp2
=>By the time the new policy comes into effect I’m sure there will have been some changes.
Tạm dịch: Vào thời điểm chính sách mới có hiệu lực, tôi chắc chắn rằng sẽ có một số thay đổi.
Đáp án cần chọn là: B
Có thể bạn quan tâm
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (327 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (0 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (419 lượt thi)
- Thì hiện tại tiếp diễn (416 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (1280 lượt thi)
- Thì hiện tại tiếp diễn (456 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành (625 lượt thi)
- Thì quá khứ đơn (779 lượt thi)
- Thì quá khứ tiếp diễn (799 lượt thi)
- Thì quá khứ hoàn thành (1643 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Câu ước (14885 lượt thi)
- Câu trực tiếp - gián tiếp (7386 lượt thi)
- Câu hỏi tình huống giao tiếp (5000 lượt thi)
- Mệnh đề quan hệ (4392 lượt thi)
- Câu chủ động - bị động (3669 lượt thi)
- Thành ngữ và Cụm từ cố định (1152 lượt thi)
- Động từ khuyết thiếu (881 lượt thi)
- Câu điều kiện (806 lượt thi)
- Câu ước (794 lượt thi)
- Cấu trúc so sánh (754 lượt thi)