Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Bài 10 – Kiểm tra unit 1

  • 2321 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

bird: /bɜːd/

 girl: /ɡɜːl/

 first: /fɜːst/

 sister: /ˈsɪstə(r)/ 

Câu D phát âm là /ə(r)/ còn lại là /ɜː/ 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

19/07/2024

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

burn: /bɜːn/

sun: /sʌn/

hurt: /hɜːt/

turn: /tɜːn/ 

Câu B phát âm là /ʌ/ còn lại là / ɜː /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

23/07/2024

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

nurse: /nɜːs/

picture: /ˈpɪktʃə(r)/

  surf: /sɜːf/

  return: /rɪˈtɜːn/ 

Câu B phát âm là /ə/còn lại là / ɜː / 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

19/07/2024

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

neighbour: /ˈneɪbə(r)/

  favourite: /ˈfeɪvərɪt/

culture: /ˈkʌltʃə(r)

tourist: /ˈtʊərɪst/ 

Câu D phát âm là /ʊə/ còn lại là /ə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

30/09/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There are many _____ why it is important to have a hobby.

Xem đáp án

Đáp án B

answers (n) câu trả lời, đáp án

reasons (n) lí do, nguyên nhân

details (n) chi tiết

facts (n) sự thật, điều hiển nhiên

Dịch nghĩa: Có nhiều lý do tại sao việc có một sở thích lại quan trọng.


Câu 6:

19/07/2024

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

hobby: /ˈhɒbi/

hour: /ˈaʊə(r)/

hotel: /həʊˈtel/

hot: /hɒt/ 

Từ ở đáp án B âm /h/ câm (không được đọc), các đáp án còn lại âm /h/ được đọc bình thường.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

23/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Will you _______ making models in the future?

Xem đáp án

To pick up (sth/sbd): nhặt cái gì lên/đón ai            

To look for (sth/sbd): tìm kiếm cái gì/ai                   

To take up (sth/V-ing):  bắt đầu cái gì/ bắt đầu làm gì (như một sở thích)

To find (v): tìm

=> Will you take up making models in the future?

Tạm dịch: Bạn sẽ bắt đầu dựng mô hình trong tương lai chứ?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

21/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do you think that hobby is _________ and boring? 

Xem đáp án

Easy: Dễ (adj)                           

Difficult: Khó (adj)                                          

Danger: Nguy hiểm (n)     

Interesting: Thú vị (adj)                           

=> Do you think that hobby is difficult and boring?

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng sở thích đó thật khó khăn và nhàm chán?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

19/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I love my sister's paintings because she is very  ______ in using colours

Xem đáp án

Careless: Bất cẩn (adj)                             

Care: Quan tâm (v)  

Creative: Sáng tạo (adj)               

Imagine: Tưởng tượng (v)

=> I love my sister's paintings because she is very creative in using colours.

Tạm dịch: Tôi yêu tranh của chị tôi vì chị ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

27/08/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos.

Xem đáp án

Đáp án B

love + Ving: yêu thích việc gì

take photos (v) chụp ảnh

Dịch nghĩa: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh, và tất cả các thành viên đều yêu thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.


Câu 11:

21/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

What does your father do _____ his free time?  

Xem đáp án

In: Trong

On: Trên

At: Tại

While: Trong khi

Cụm từ: in free time (trong khoảng thời gian rảnh rỗi)

=> What does your father do in his free time?

Tạm dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

03/10/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can share your stamps _____ other collectors _______ a stamp club.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án: “with: với”; “at: tại”; “to: đến”; “in: trong”

Dịch nghĩa: “Bạn có thể chia sẻ tem của mình với những người sưu tập khác trong một câu lạc bộ tem.”


Câu 13:

12/10/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Nowadays people ______  hours sitting in front of computers.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: cụm từ “spend + time/ money (on) + doing + something: để dành tiền/ thời gian để làm gì”

Dịch nghĩa: “ Ngày nay, mọi người dành hàng giờ ngồi trước  máy tính.”


Câu 14:

28/08/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My family enjoys ____ , because we can sell vegetables and flowers ____ money.

Xem đáp án

Đáp án B

enjoy + Ving (v) thích thú làm việc gì

sell something for money (v) bán thứ gì đó để kiếm tiền

Dịch nghĩa: Gia đình tôi thích làm vườn, vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để kiếm tiền.


Câu 15:

21/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I think a hobby will always give you ______and help you ______.

Xem đáp án

To give sbd sth (mang lại cho ai thứ gì) => chỗ trống đầu tiên là một danh từ => chọn pleasure (niềm vui, n)

To help sbd do (V nguyên) sth (giúp ai làm gì) => chỗ trống thứ hai là một động từ => chọn relax (thư giãn, v)

=> I think a hobby will always give you pleasure and help you relax.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng một sở thích sẽ luôn mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

19/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You need to be _____ to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.

Xem đáp án

Careful: Cẩn thận (adj)     

Interested in : Quan tâm đến  (adj)             

Fit: Phù hợp (adj)                     

Patient: Kiên nhẫn (adj)

to be interested in (sth/V-ing): quan tâm/hứng thú đến cái gì/làm gì

fit: cân đối (adj), vừa (v)

complete: hoàn thành (v)

It + takes/may take + khoảng thời gian + to-V: mất bao lâu để làm gì

 

It may take two weeks to complete one shell.=> Có thể mất đến hai tuần để hoàn thành một vỏ (Hai tuần là khoảng thời gian khá lâu nên người khắc phải kiên nhẫn => patient)

=>   You need to be patient to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.

Tạm dịch: Bạn cần kiên nhẫn để khắc vỏ trứng vì có thể mất hai tuần để hoàn thành một vỏ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

22/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If your hobby is greeting card making, you can give your _____ to your friends as presents.

Xem đáp án

Hobby: Sở thích (n)                   

Money: Tiền bạc (n)                                       

Greeting: lời chào hỏi (n)  (số nhiều thêm “s”)                              

Product: sản phẩm (n)  (số nhiều thêm “s”)                                 

Greeting card making (cụm danh từ): việc làm thiệp chúc mừng => việc này sẽ cho ra sản phẩm là các tấm thiệp chúc mừng => chọn D

=> If your hobby is greeting card making, you can give your products to your friends as presents.

Tạm dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp chúc mừng, bạn có thể tặng sản phẩm của mình cho bạn bè như là những món quà.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

30/10/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We often read the instructions carefully in order to make _______ of the things we like best.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. meanings: ý nghĩa

B. fun: vui vẻ

C. models: mô hình

D. answers: câu trả lời

Dịch nghĩa: “Chúng ta thường đọc kỹ hướng dẫn để đưa ra các mô hình những điều chúng ta thích nhất.”


Câu 19:

23/07/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My sister's hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the _______magazines.

Xem đáp án

Fashion: Thời trang (n)                                                    

Cooking: Nấu nướng (n)                                   

Sports: Những bộ môn thể thao (n)                                      

Science: Khoa học (n)      

To sew (v): may, khâu

 => sewing (n): sự may, khâu (quần áo) => liên quan đến thời trang

 

- fashion magazines: tạp trí thời trang             

=> My sister's hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the fashion magazines.

Tạm dịch: Sở thích của chị tôi là may vá, và chị ấy có thể lấy các mẫu may từ các tạp chí thời trang.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

20/11/2024

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My brother doesn't like ice - skating because he thinks it is _____.

Xem đáp án

Đáp án C

danger (n) nguy hiểm, mối nguy

in danger: bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm

dangerous (adj) nguy hiểm

endangered (adj) gây nguy hiểm

→ Từ cần điền là một tính từ mô tả môn thể thao → Chọn C.

Dịch nghĩa: Anh trai tôi không thích trượt băng vì anh ấy nghĩ nó nguy hiểm.


Câu 21:

19/07/2024

Choose the correct answer A, B or C that is correctly written from the words phrases given.

The bad weather stopped/ us/ finish/ the game.

Xem đáp án

Cụm từ: stop sb/st (from) st/V_ing: ngăn cản ai/ thứ gì khỏi thứ gì/việc gì

Tạm dịch: Thời tiết đã ngăn cản chúng tôi hoàn thành trận đấu.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

19/07/2024

Choose the correct answer A, B or C that is correctly written from the words phrases given.

Grandma/ get/ a lot of please/ garden.

Xem đáp án

A lot of + danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiều (có nhiều thứ gì) 

=> Dùng “pleasure”

Cấu trúc: to get pleasure from N/V-ing (có được niềm vui từ cái gì/việc làm gì) 

=> Chọn B: Grandma gets a lot of pleasure from gardening.

Tạm dịch: Bà có rất nhiều niềm vui từ việc làm vườn

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

19/07/2024

Choose the correct answer A, B or C that is correctly written from the words/phrases given.

I spend/ hour after dinner’ watch/ news/ documentary program.

Xem đáp án

Cấu trúc: spend time/money (on) doing st (dành thời gian/tiền bạc của mình vào việc gì)

an hour: một giờ => khoảng thời gian

=> Chọn B. I spend an hour after dinner watching news and documentary programmes.

Tạm dịch: Tôi dành một giờ sau bữa tối để xem tin tức và các chương trình tài liệu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 24:

18/07/2024

Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets.

Her sister likes (lie)... on the blanket and (read) .... her favourite magazines.

Xem đáp án

Cấu trúc: like+ V_ing (yêu thích làm việc gì)

Dạng V_ing của lie (nằm) => lying, read (đọc) => reading

=> Her sister likes lying on the blanket and (read) reading her favourite magazines.

Tạm dịch: Em gái của cô thích nằm trên chăn và đọc tạp chí yêu thích.

Đáp án: lying, reading


Câu 25:

23/07/2024

Complete the sentences with the correct forms of the verbs in brackets.

We love (watch) .... new films, and we (go) ..... to watch a new Hollywood film next weekend.

Xem đáp án

Cụm từ: love+V_ing (yêu thích làm việc gì) => vị trí thứ nhất cần điền là watching (xem)

next weekend (cuối tuần sau) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, công thức: will+V_infi => will go

=> We love watching new films, and we will go to watch a new Hollywood film next weekend.

Tạm dịch: Chúng tôi thích xem những bộ phim mới, và chúng tôi sẽ đi xem một bộ phim Hollywood mới vào cuối tuần tới.

Đáp án: watching, will go


Bắt đầu thi ngay