Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby
Bài 9: Kỹ năng viết
-
2319 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
Cụm từ: to like + V-ing = enjoy + V-ing
Linh enjoys collecting stamps of different countries in the world.
Tạm dịch: Linh thích sưu tập tem của các quốc gia khác nhau trên thế giới.
Câu 2:
22/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
Cụm từ: like+V_ing = be interested in+V_ing (yêu thích làm gì)
Đáp án:
Ha is interested in going on a picnic with her best friends at weekends.
Tạm dịch: Hà thích được đi dã ngoại với những người bạn thân nhất vào cuối tuần.
Câu 3:
18/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
What I always want to do every morning is to play badminton.
=> I am keen on ...... badminton every morning (play)
Câu gốc có nghĩa: Điều tôi muốn làm vào mỗi buổi sáng là chơi cầu lông => tôi thích chơi cầu lông buổi sáng
Cụm từ: be keen on+V_ing (yêu thích làm việc gì)
Đáp án: playing
I am keen on playing badminton every morning.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông mỗi sáng.
Câu 4:
18/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
- Cấu trúc: to be interested in V-ing/sth = to be fond of V-ing/sth (yêu thích điều gì)
- Chủ ngữ là 2 người (my brother and I) => động từ to be đi kèm phải là số nhiều + câu ở thời HTĐ => are
Đáp án:
My brother and I are fond of watching horror films.
Tạm dịch: Anh trai tôi và tôi thích xem phim kinh dị
Câu 5:
18/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
Đáp án:
to be a big fan of sth = to be crazy about sth (yêu thích thứ gì đến phát cuồng, cực kì thích)
Đáp án:
My cousin is crazy about Manchester United football team.
Tạm dịch: Anh họ của tôi phát cuồng với đội bóng đá Manchester United..
Tạm dịch: Anh họ của tôi phát cuồng với đội bóng đá Manchester United.
Câu 6:
18/07/2024Use the present simple or future simple form of the verbs.
Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở
Thời HTĐ: Từ để hỏi + do/does + S + V (+ O)?
=> Chủ ngữ “you” thì đi với trợ động từ “do”
Thời TLĐ: Từ để hỏi + will + S + V (+ O)?
Đáp án: What do you do in your free time?
What will you do in your free time?
Câu 7:
18/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
Marry often (go)... to school by bike
Trạng từ “often” (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ số ít (Mary) => động từ thêm đuôi –s/es.
Động từ “go” thêm đuôi –es
Đáp án: Mary often goes to school by bike.
Tạm dịch: Mary thường đến trường bằng xe đạp.
Câu 8:
21/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
My mother sometimes (buy) ... fruits at this supermarket
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Chủ ngữ số ít (My mother, mẹ tôi) => động từ thêm đuôi –s/es
Đáp án:
My mother sometimes buys fruits at this supermarket.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng mẹ tôi mua trái cây ở siêu thị này.
Câu 9:
20/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
Mai (love) ..... dolls and she says she (continue) .... this hobby in the future.
Vế đầu tiên diễn tả một sở thích => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ số ít (Mai) => động từ thêm đuôi –s/es => loves
Vế thứ hai diễn tả ý định trong tương lai (in the future) => thể khẳng định ở thì tương lai đơn (will+V_infi)
Đáp án: Mai loves dolls and she says she will continue this hobby in the future.
Tạm dịch: Mai yêu búp bê và cô nói rằng cô sẽ tiếp tục sở thích này trong tương lai.
Câu 10:
22/07/2024Rewrite the following sentences based on the given words.
I hope the weather will (be).... fine tonight.
“Tonight” (tối nay) là dấu hiệu của tương lai, trong câu này thì cụ thể là thời tương lai đơn (will + V/will + be + N hoặc ADJ)
Đáp án: I hope the weather will be fine tonight.
Tạm dịch: Tôi hy vọng thời tiết tối nay sẽ tốt
Bài thi liên quan
-
Bài 1: Từ vựng – Sở thích của tôi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Bài 2: Ngữ pháp – ôn tập thì hiện tại đơn
-
15 câu hỏi
-
26 phút
-
-
Bài 3: Ngữ pháp – ôn tập thì tương lai đơn
-
14 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
-
26 câu hỏi
-
25 phút
-
-
Bài 5: Phát âm – âm / Ə/ VÀ /s:/
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Bài 6. Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Bài 7: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
-
10 câu hỏi
-
10 phút
-
-
Bài 10 – Kiểm tra unit 1
-
25 câu hỏi
-
25 phút
-