Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 35: Ôn tập hình học
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 35: Ôn tập hình học
-
144 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Quan sát hình dưới đây rồi viết số đo các góc của hình tứ giác ABCD (theo mẫu).
Mẫu: Góc đỉnh A; cạnh AB, AD bằng 90°.
Góc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng .......
Góc đỉnh C; cạnh CB, CD bằng .......
Góc đỉnh D; cạnh DC, DA bằng .......
Góc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng 120o
Góc đỉnh C; cạnh CB, CD bằng 80o
Góc đỉnh D; cạnh DC, DA bằng 70o
Câu 2:
16/07/2024Các góc nhọn trong hình bên là ……………………………………………………..
Góc tù trong hình bên là: ………………………………………………………………
Góc vuông trong hình bên là: ………………………………………………………….Các góc nhọn trong hình bên là: Góc đỉnh C; cạnh CB, CD; Góc đỉnh D; cạnh DC, DA.
Góc tù trong hình bên là: Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
Góc vuông trong hình bên là: Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
Câu 3:
27/10/2024Góc đỉnh O; cạnh OA, OB bằng ........
Góc đỉnh O; cạnh OB, OD bằng ........
Góc đỉnh O; cạnh OC, OE bằng ........
Góc đỉnh O; cạnh OA, OE bằng ........
* Lời giải:
Góc đỉnh O; cạnh OA, OB bằng 60o
Góc đỉnh O; cạnh OB, OD bằng 120o
Góc đỉnh O; cạnh OC, OE bằng 180o
Góc đỉnh O; cạnh OA, OE bằng 90o
* Phương pháp giải:
- Dùng thước đo góc để đo góc tạo bởi đỉnh và cạnh theo từng ý
* Lý thuyết cần nắm thêm và dạng bài tập liên quan đến hình học:
- Công thức chu vi (ký hiệu CV:P)
+ Công thức tổng quát tính chu vi: Chu vi của 1 hình chính là tổng các cạnh xung
quanh hình đó.
+ Công thức tính chu vi hình vuông cạnh a.
P = a × 4
+ Công thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh a, b:
P = (a + b) × 2
+ Chu vi hình bình hành cạnh a, b:
P = (a + b) × 2
- Công thức tính diện tích (S: Ký hiệu diện tích)
+ Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a: S = a × a
+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là a và b (cùng một đơn vị đo):
S = a × b
+ Diện tích hình bình hành (hình bình hành là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau): S = a × h (h là chiều cao tương ứng với cạnh a của hình bình hành)
+ Diện tích hình thoi (Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau): (m, n là độ dài 2 đường chéo)
- Bản kính hình tròn (kí hiệu là r), đường kính hình tròn (lả hiệu là d) d = 2 × r
Phương pháp giải
Bước 1: Đọc kỹ đề toán, xác định cái đã cho và cái phải tìm (bài toán cho biết gì; bài toán hỏi gì?)
Bước 2: Thiết lập mối quan hệ giữa cái đã cho và cái phải tìm bằng cách tóm tắt nội dung bài toán dưới dạng sơ đồ, hình vẽ hoặc ngôn ngữ ngắn gọn.
Bước 3: Phân tích bài toán để thiết lập trình tự giải.
Bước 4: Thực hiện phép tính theo trình tự giải đã có để tìm đáp án và viết bài giải.
GIẢI BÀI TOÁN KHI BIẾT TỔNG – TỈ, HIỆU - TỈ
•PP giải: Tổng và tỉ
Bước 1: Tìm tổng = ? và tỉ =?
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau( dựa vào tỉ)
Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng
Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau
Bước 4: Tìm chiều dài
•PP giải: Hiệu và tí
Bước 1: Tìm Hiệu = ? và tỉ = ?
Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau( dựa vào tỉ)
Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng
Lấy Hiệu : hiệu số phần bằng nhau
Bước 4: Tìm chiều dài và chu vi
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Chuyên đề Hình học lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 35: Ôn tập hình học – Kết nối tri thức
Câu 4:
22/07/2024Góc nhọn: Góc đỉnh C, cạnh CB, CD; Góc đỉnh D, cạnh DA, DC.
Góc vuông: Góc đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc tù: Góc đỉnh B, cạnh BA, BC.
Câu 5:
20/07/2024Dùng thước đo góc để tìm trong hình bên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Hai góc nhọn có số đo bằng nhau và bằng …..
b) Hai góc tù có số đo bằng nhau và bằng …..
a) Hai góc nhọn có số đo bằng nhau và bằng 60o
b) Hai góc tù có số đo bằng nhau và bằng 120o
Câu 6:
22/07/2024Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong hình bên có góc đỉnh A, góc đỉnh D và góc đỉnh G là góc vuông.
Trong hình bên có:
Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
AC và AG, ………………………………………………………………………..
Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AC và AG, GA và GE, DC và DE.
Câu 7:
15/07/2024Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong hình bên có góc đỉnh A, góc đỉnh D và góc đỉnh G là góc vuông.
Trong hình bên có:
Các cặp cạnh cắt nhau và không vuông góc với nhau là: ……………………..
Các cặp cạnh cắt nhau và không vuông góc với nhau là: CD và CA, ED và EG.
Câu 10:
23/07/2024Dùng ê ke để kiểm tra rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
MN vuông góc với cạnh ....... và cạnh ......
Câu 11:
17/07/2024Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình bên được xếp bởi các que tính.
Đáp án đúng là: C
Số hình thoi có trong hình bên là 3. Gồm: (1 + 2), (2 + 3), (3 + 4)
Câu 12:
13/07/2024Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình bên được xếp bởi các que tính.
Sổ que tính được xếp song song với que tính màu xanh là:
Đáp án đúng là: B
Que tính xếp song song với que tính màu xanh là những que màu đỏ.
Vậy số que tính được xếp song song với que tính màu xanh là: 2
Câu 16:
25/06/2024Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành ABCD như hình bên.
CD = ...... cm
AD = ...... cm
CD = 4 cm
AD = 2 cm
Câu 17:
02/07/2024Cho hình thoi MNPQ như hình bên.
NP = ...... cm
MQ = ...... cm
PQ = ...... cm
NP = 3 cm
MQ = 3 cm
PQ = 3 cm
Câu 19:
18/07/2024Cho đoạn thẳng AB = 5 cm như hình dưới đây.
Qua điểm A, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng AB và AD = 3 cm. Qua điểm B, vẽ đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn thẳng AB và BC = 3 cm.
Nối D với C ta được hình tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Qua điểm A, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng AB và AD = 3 cm. Qua điểm B, vẽ đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn thẳng AB và BC = 3 cm.
Nối D với C ta được hình tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Câu 20:
25/06/2024Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Cạnh AD và ...... là cặp cạnh song song.
- Cạnh AB và ....... là cặp cạnh song song và AB = ….. = ….. cm
- Cạnh AD và BC là cặp cạnh song song.
- Cạnh AB và DC là cặp cạnh song song và AB = DC = 5 cm
Câu 21:
06/07/2024Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình trên có:
Số góc vuông là: …..
Số góc nhọn là: …..
Số góc tù là: …..
Số góc bẹt là: …..
Trong hình trên có:
Số góc vuông là: 2
Số góc nhọn là: 5
Số góc tù là: 2
Số góc bẹt là: 1