Trang chủ Lớp 4 Toán Giải VBT Toán 4 CTST Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Giải VBT Toán 4 CTST Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Giải VBT Toán 4 CTST Bài 24. Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

  • 93 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

06/07/2024

Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ

100 000 đến 900 000.

Xem đáp án

100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn


Câu 5:

12/07/2024

Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm. (ảnh 1)

a) Có ........................... đồng.                        b) Có ............................. đồng.

Xem đáp án

a) Có 460 000 đồng.                                      b) Có 727 000 đồng.

Giải thích

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)


Câu 6:

21/07/2024

Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

Xem đáp án

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một


Câu 11:

19/07/2024

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. 

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. 

Xem đáp án

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. Đ

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. S

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. S

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. Đ


Câu 12:

11/07/2024

Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.

Xem đáp án

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng.

Giải thích

Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3

Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.

Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.


Bắt đầu thi ngay