Câu hỏi:
06/07/2024 116
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ
100 000 đến 900 000.
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ
100 000 đến 900 000.
Trả lời:
100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.
100 000: Một trăm nghìn
200 000: Hai trăm nghìn
300 000: Ba trăm nghìn
400 000: Bốn trăm nghìn
500 000: Năm trăm nghìn
600 000: Sáu trăm nghìn
700 000: Bảy trăm nghìn
800 000: Tám trăm nghìn
900 000: Chín trăm nghìn
100 000; 200 000; 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000; 900 000.
100 000: Một trăm nghìn
200 000: Hai trăm nghìn
300 000: Ba trăm nghìn
400 000: Bốn trăm nghìn
500 000: Năm trăm nghìn
600 000: Sáu trăm nghìn
700 000: Bảy trăm nghìn
800 000: Tám trăm nghìn
900 000: Chín trăm nghìn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..............................................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ................................................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số .................................................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ............................................................................
Số?
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..............................................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ................................................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số .................................................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ............................................................................Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Câu 3:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634 = .........................................................................................................................
b) 240 907 = .........................................................................................................................
c) 505 050 = .........................................................................................................................
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634 = .........................................................................................................................
b) 240 907 = .........................................................................................................................
c) 505 050 = .........................................................................................................................
Câu 4:
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......
Câu 5:
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
Câu 6:
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng. b) Có ............................. đồng.
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng. b) Có ............................. đồng.
Câu 8:
Thực hiện theo mẫu.
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm
381 295
3
8
1
2
9
5
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
...........................
...........................
...........................
90 806
.........
.........
..........
.........
..........
Thực hiện theo mẫu.
Đọc số |
Viết số |
Lớp nghìn
|
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm |
381 295 |
3 |
8 |
1 |
2 |
9 |
5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
........................... ........................... ........................... |
90 806 |
|
......... |
......... |
.......... |
......... |
.......... |
Câu 10:
Viết vào chỗ chấm.
Viết số: ..........................
Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
Viết số thành tổng theo các hàng:
112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................
Viết vào chỗ chấm.
Viết số: ..........................
Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
Viết số thành tổng theo các hàng:
112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................Câu 11:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.