Câu hỏi:
21/07/2024 106
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.
Trả lời:
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996
Đọc số:
699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996
Đọc số:
699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..............................................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ................................................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số .................................................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ............................................................................
Số?
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..............................................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ................................................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số .................................................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ............................................................................Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Câu 3:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634 = .........................................................................................................................
b) 240 907 = .........................................................................................................................
c) 505 050 = .........................................................................................................................
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634 = .........................................................................................................................
b) 240 907 = .........................................................................................................................
c) 505 050 = .........................................................................................................................
Câu 4:
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......
Câu 5:
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
Câu 6:
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng. b) Có ............................. đồng.
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng. b) Có ............................. đồng.
Câu 8:
Thực hiện theo mẫu.
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm
381 295
3
8
1
2
9
5
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
...........................
...........................
...........................
90 806
.........
.........
..........
.........
..........
Thực hiện theo mẫu.
Đọc số |
Viết số |
Lớp nghìn
|
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm |
381 295 |
3 |
8 |
1 |
2 |
9 |
5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
......... |
........................... ........................... ........................... |
90 806 |
|
......... |
......... |
.......... |
......... |
.......... |
Câu 10:
Viết vào chỗ chấm.
Viết số: ..........................
Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
Viết số thành tổng theo các hàng:
112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................
Viết vào chỗ chấm.
Viết số: ..........................
Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.
Viết số thành tổng theo các hàng:
112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................