Giải VBT KHTN 7 Cánh diều Bài 2: Nguyên tố hóa học có đáp án
Giải VBT KHTN 7 Cánh diều Bài 2: Nguyên tố hóa học có đáp án
-
98 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
13/07/2024Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm giống nhau là:………
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm giống nhau là: cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 2:
22/07/2024Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: ………….
Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: X1, X3, X7 (cùng có 8 proton); X2, X5 (cùng có 7 proton); X4, X8 (cùng có 6 proton).
Câu 3:
22/07/2024Đọc tên 20 nguyên tố trong bảng 2.1.
Học sinh tự đọc tên nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 theo phiên âm quốc tế.
Câu 4:
16/07/2024Hoàn thành thông tin trong bảng:
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Ghi chú |
Iodine |
………. |
Kí hiệu có 1 chữ cái |
Fluorine |
………. |
|
Phosphorus |
………. |
|
Neon |
………. |
Kí hiệu có 2 chữ cái |
Silicon |
……….. |
|
Aluminium |
……….. |
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Iodine |
I |
Fluorine |
F |
Phosphorus |
P |
Neon |
Ne |
Silicon |
Si |
Aluminium |
Al |
Câu 5:
13/07/2024Đọc tên và viết tên:
- Nguyên tố C:…………
- Nguyên tố O:…………..
- Nguyên tố Mg:…………
- Nguyên tố S:…………...
- Nguyên tố C: Carbon (phiên âm: /ˈkɑːrbən/)
- Nguyên tố O: Oxygen (phiên âm: /ˈɑːksɪdʒən/)
- Nguyên tố Mg: Magnesium (phiên âm: /mæɡˈniːziəm/)
- Nguyên tố S: Sulfur (phiên âm: /ˈsʌlfər/).
Câu 6:
22/07/2024Hoàn thành thông tin về tên hoặc kí hiệu hóa học:
Li Lithium |
He Helium |
Na Sodium (natri) |
Al Aluminium (nhôm) |
Ne Neon |
P Phosphorus |
Cl Chlorine |
F Fluorine |
Câu 7:
22/07/2024a) Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là: …………….
a) Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là: Ca.
Câu 8:
13/07/2024b) Ba thực phẩm có chứa nhiều calcium là: ………………
b) Ba thực phẩm có chứa nhiều calcium là: sữa, đậu phụ, tôm.
Câu 9:
17/07/2024Cho mô hình cấu tạo của một số nguyên tử nguyên tố hóa học sau:
Cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Các nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
Các nguyên tử (a); (c) thuộc cùng một nguyên tố hóa học do cùng có 8 proton trong hạt nhân. Các nguyên tử này đều có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 6 electron.
Câu 10:
23/07/2024Kim loại magnesium có rất nhiều ứng dụng. Nó được dùng để chế tạo những hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô, … Kim loại magnesium còn được dùng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ hay chất chiếu sáng ban đêm.
a) Đọc tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium.
a) Magnesium kí hiệu: Mg.
Học sinh tự đọc tên theo phiên âm quốc tế.
Câu 11:
22/07/2024b) Tìm hiểu thêm những ứng dụng của magnesium trong cuộc sống.
b) Những ứng dụng của magnesium trong cuộc sống:
+ Dùng trong sản xuất pháo hoa.
+ Trong ngành dược phẩm, magnesium được sử dụng để sản xuất các viên thuốc nén, ngăn cho thuốc không bị dính vào thiết bị trong quá trình nén thuốc,...
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Bài 1: Nguyên tử có đáp án (320 lượt thi)
- Trắc nghiệm KHTN 7 Bài 1. Nguyên tử (Phần 2) có đáp án (177 lượt thi)