Câu hỏi:
22/07/2024 310
Đọc tên 20 nguyên tố trong bảng 2.1.
Đọc tên 20 nguyên tố trong bảng 2.1.
Trả lời:
Học sinh tự đọc tên nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 theo phiên âm quốc tế.
Học sinh tự đọc tên nguyên tố hóa học trong bảng 2.1 theo phiên âm quốc tế.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Kim loại magnesium có rất nhiều ứng dụng. Nó được dùng để chế tạo những hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô, … Kim loại magnesium còn được dùng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ hay chất chiếu sáng ban đêm.
a) Đọc tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium.
Kim loại magnesium có rất nhiều ứng dụng. Nó được dùng để chế tạo những hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô, … Kim loại magnesium còn được dùng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ hay chất chiếu sáng ban đêm.
a) Đọc tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium.
Câu 5:
Cho mô hình cấu tạo của một số nguyên tử nguyên tố hóa học sau:
Cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Các nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
Cho mô hình cấu tạo của một số nguyên tử nguyên tố hóa học sau:
Cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Các nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
Câu 6:
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm giống nhau là:………
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm giống nhau là:………
Câu 7:
Hoàn thành thông tin trong bảng:
Nguyên tố hóa học
Kí hiệu
Ghi chú
Iodine
……….
Kí hiệu có 1 chữ cái
Fluorine
……….
Phosphorus
……….
Neon
……….
Kí hiệu có 2 chữ cái
Silicon
………..
Aluminium
………..
Hoàn thành thông tin trong bảng:
Nguyên tố hóa học |
Kí hiệu |
Ghi chú |
Iodine |
………. |
Kí hiệu có 1 chữ cái |
Fluorine |
………. |
|
Phosphorus |
………. |
|
Neon |
………. |
Kí hiệu có 2 chữ cái |
Silicon |
……….. |
|
Aluminium |
……….. |
Câu 10:
Đọc tên và viết tên:
- Nguyên tố C:…………
- Nguyên tố O:…………..
- Nguyên tố Mg:…………
- Nguyên tố S:…………...
Đọc tên và viết tên:
- Nguyên tố C:…………
- Nguyên tố O:…………..
- Nguyên tố Mg:…………
- Nguyên tố S:…………...