Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SGK Toán lớp 11 – KNTT – Tập 2 Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực

Giải SGK Toán lớp 11 – KNTT – Tập 2 Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực

Giải SGK Toán lớp 11 – KNTT – Tập 2 Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực

  • 47 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

22/07/2024

Tính: (1,5)223324.

Xem đáp án

Ta có: (1,5)2 = 1,5 ∙ 1,5 = 2,25.

233=232323=827.

 24=2222=22=4.


Câu 4:

22/07/2024

b) Khối lượng của hạt proton khoảng 0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 672 62 kg.

Xem đáp án

b) Ta có 0,000 000 000 000 000 000 000 000 001 672 62 = 1,67262 ∙ 10– 27.

Vậy khối lượng của hạt proton khoảng 1,67262 ∙ 10– 27 kg.


Câu 5:

21/07/2024

a) Tìm tất cả các số thực x sao cho x2 = 4.

Xem đáp án

a) Ta có 4 = 22 = (– 2)2. Do đó, x2 = 4, suy ra x2 = 22 = (– 2)2. Vậy x = ± 2.


Câu 6:

22/07/2024

b) Tìm tất cả các số thực x sao cho x3 = − 8.

Xem đáp án

b) Ta có: − 8 = (− 2)3. Do đó, x3 = − 8, suy ra x3 = (− 2)3. Vậy x = − 2.


Câu 7:

19/07/2024

Số âm có căn bậc chẵn không? Vì sao?

Xem đáp án

Số âm không có căn bậc chẵn vì lũy thừa bậc chẵn của một số âm là số dương.


Câu 9:

22/07/2024

a) Tính và so sánh:  83273 và  8273.

Xem đáp án

a) Ta có  83273=233333=23=6 

và  8273=23333=2333=633=6.

Vậy  83273 8273.


Câu 10:

09/07/2024
b) Tính và so sánh:  83273 và  8273.
Xem đáp án

b) Ta có  83273=233333=23 

và  8273=2333=23.

Vậy  83273 8273.


Câu 15:

23/07/2024

Vì sao trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ lại cần điều kiện cơ số a > 0?

Xem đáp án

Ta có a > 0 thì am > 0 với mọi số nguyên m. Khi đó luôn tồn tại căn bậc n của am với n là một số nguyên dương. Do đó,  amn luôn xác định. Vậy trong định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta cần điều kiện cơ số a > 0.


Câu 18:

22/07/2024

b) Có nhận xét gì về sai số tuyệt đối giữa  32 và  3rn, tức là  323rn, khi n càng lớn?

Xem đáp án

b) Ta có:

 323r1=4,7288043883=1,728804388;

  323r2=4,7288043884,655536722=0,073267666;

 323r3=4,7288043884,706965002=0,021839386;

 323r4=4,7288043884,72873393=0,000070458

Vậy sai số tuyệt đối giữa  32 và  3rn là giảm dần khi n càng lớn.


Câu 19:

22/07/2024

Rút gọn biểu thức:

 A=a211+2a51a35   a>0.

Xem đáp án

Với a > 0, ta có  A=a211+2a51a35=a211+2a51+35=a221a2=a1a2=1a.


Câu 20:

10/07/2024

Giải bài toán trong tình huống mở đầu.

Xem đáp án

Số tiền cả vốn lẫn lãi bác Minh thu được sau 3 năm là

100 ∙ (1 + 6%)3 = 119,1016 (triệu đồng).


Câu 22:

22/07/2024

Tính:

c)  1823;               d)  1160,75.

Xem đáp án

c)  1823=823=823=2323=2233=22=4.

d)  1160,75=160,75=1634=1634=2434=2344=23=8.

Câu 23:

12/07/2024

Thực hiện phép tính:

a)  2723+810,75250,5

Xem đáp án

a)  2723+810,75250,5

 =3323+34345212

= 32 + 3– 3 – 5

= 9 +  127 – 5

10927.


Câu 24:

22/07/2024

Thực hiện phép tính:

b)  4237827.

Xem đáp án

b)  4237827

 =222372327

=2467267

=2467+67=24=16.


Câu 26:

20/07/2024

Rút gọn các biểu thức sau:

b)  B=x2y3x1y43   x,y0.

Xem đáp án

b, B=x2y3x1y43=x2y3x13y43=x2y3x3y12=x23y312=x1y9=y9x

 


Câu 28:

22/07/2024

Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

b)  B=x3y313+1x31y2.

Xem đáp án

b, B=x3y313+1x31y2=x33+1y313+1x31y2=x3+3y2x31y2

=x3+331y2+2=x2y0=x2


Câu 29:

22/07/2024

Chứng minh rằng:

 4+23423=2.

Xem đáp án

Ta có  4+23423=1+23+32123+32

 =1+32132 =1+3+13=2 (do  13<0).


Câu 30:

22/07/2024

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:

a)  563 và  536;

Xem đáp án

a) Ta có  63=363=363=108 và  36=96=96=54.

Vì 108 > 54 > 0 nên  108>54 hay  63>36.

Lại có 5 > 1 nên  563 536.


Câu 31:

11/07/2024

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh:

b) 1243 và  2223.

Xem đáp án

b) Ta có  1243=243 và  2223=212223=212+23=276.

Do 2 > 1 và  43=86>76 nên  243>276, tức là  1243 2223.


Bắt đầu thi ngay