Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán 11 Cánh Diều Bài 1: Phép lũy thừa với số mũ thực

Giải SBT Toán 11 Cánh Diều Bài 1: Phép lũy thừa với số mũ thực

Giải SBT Toán 11 Cánh Diều Bài 1: Phép lũy thừa với số mũ thực

  • 55 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Điều kiện xác định của x–7 là:

A. x ℝ;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Xem đáp án

 Đáp án đúng là: B

Từ định nghĩa phép tính lũy thừa với số mũ nguyên: Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0, ta có:  an=1an.

Ta thấy n = 7 ℕ* nên điều kiện xác định của  x7=1x7 là x ≠ 0.


Câu 2:

22/07/2024

Điều kiện xác định của  x35 là:

A. x ℝ;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta thấy n = 5 là số lẻ nên điều kiện xác định của  x35 là x3 ℝ hay x ℝ.


Câu 3:

14/07/2024

Điều kiện xác định của  x38 là:

A. x ℝ;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta thấy n = 8 là số chẵn nên điều kiện xác định của  x38 là x3 ≥ 0 hay x ≥ 0.


Câu 4:

06/07/2024

Điều kiện xác định của  x2 là:

A. x ℝ;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta thấy:  2  là số vô tỉ nên điều kiện xác định của  x2 là: x > 0.


Câu 5:

06/07/2024

Giá trị của biểu thức  P=21223+2412 bằng:

A. 128;

B. 64;

C. 16;

D. 32.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: P=212.23+2.412=212+3+2.2212

=24.2212=24.21=24+1=25=32.

 


Câu 6:

08/07/2024

Nếu a > 1 thì:

A.  a3>1a5;

B.  a3<1a5; 

C.  a31a5;

D.  a3=1a5.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Do  3<5 và với a > 1 nên  a3<a5 hay  1a3>1a5.

Mà  1a3=a3 nên  a3>1a5.


Câu 7:

20/07/2024

Nếu  23a1<2+3 thì:

A. a > 0;

B. a > 1;

C. a < 1;

D. a < 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 23a1<2+323a23<2+3

 23a<2+323 (do  23>0)

 23a<123a<230

 a>0 (do  0<23<1))


Câu 8:

06/07/2024

Nếu  a3<a2 thì:

A. a > 1;

B. a < 1;

C. 0 < a < 1;

D. a > 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vì  a3<a2  và  3>2 suy ra 0 < a < 1.

Vậy nếu  a3<a2 thì 0 < a < 1.


Câu 10:

21/07/2024

Biểu thức  Q=a3.1a31với a > 0 được rút gọn bằng:

A.  1a;

B. a3;

C. a;

D. 1.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:  Q=a3.1a31=a3.a131 =a3.a1.31=a3.a13=a3+13=a.


Câu 11:

06/07/2024

Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:

a)  A=3.1357 với a = 3;              

b)  B=2553125 với  a=5.

Xem đáp án

a)  A=3.1357=3.3157=3.3157 =31157=3457=345:7=345.17=3435.

Viết biểu thức A về lũy thừa cơ số a = 3 ta được  A=a435. 

b) B=2553125=5251353=52+13532=573532

=57332=556=5256=52.56=553.

Viết biểu thức B về lũy thừa cơ số  a=5 ta được  B=a53. 


Câu 12:

22/07/2024
Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:
a)  a=312 và b=313;
b) a=21πvà b=2+1e;
c) a=13400 và b=14300;
d) a=8274 và b=3234.

 

Xem đáp án

a) Do  0<31<1  và  2<3 nên  312>313.

Suy ra: a > b.

b) Ta có:  a=21π=212+12+1π

=212+1π=12+1π=2+1π.

Do  2+1>1 và –π < e nên ta có: 2+1π<2+1e21π<2+1e. 

Suy ra: a < b.

c) Ta có:  a=13400=134100=181100  và  b=14300=143100=164100.

Do 100 > 0 và  181<164 nên  181100<16410013400<14300.

Suy ra: a < b.

d) Ta có: a=8274=23334=1643334=1634334=1634334=16334.

Do  163>32>0 và  34>0 nên  16334>32348274>3234.

Suy ra: a > b.


Câu 13:

21/07/2024
Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn:
a) a12>a3;
b) a32<a23;
c) 2a>3a.

Xem đáp án
a) Do 12<3 nên a12>a30<a<1.
b) Do 32<23 nên a32<a23a>1.
c) Do 0<2<3 nên 2a>3aa<0.

Câu 14:

18/07/2024
Cho a > 0, b > 0. Rút gọn mỗi biểu thức sau:
a) A=a3b244a12b63;
b) B=a13b+b13aa6+b6.

Xem đáp án
a) A=a3b244a12b63=a3b2144a12b6123=a3b214.4a6b33
=a3b2a6b313=a3b2a613b313=a3b2a2b1=ab.
b) B=a13b+b13aa6+b6=a13b12+b13a12a16+b16

=a13b13b16+a16a16+b16=a13b13=ab3.

Câu 15:

06/07/2024

Cho x, y là các số thực dương và số thực a thỏa mãn:  a=x2+x4y23+y2+x2y43. Chứng minh rằng:  a23=x23+y23.

Xem đáp án
Với x, y > 0 ta có:
a=x2+x4y23+y2+x2y43=x2+x4y213+y2+x2y413
=x2+x43y23+y2+x23y43=x63+x43y2312+y63+x23y4312
=x23x43+x43y2312+y23y43+x23y4312
=x43.x23+y2312+y43.y23+x2312
=x43.12.x23+y2312+y43.12.x23+y2312
=x23.x23+y2312+y23.x23+y2312
=x23+y2312.x23+y23=x23+y2312+1=x23+y2332. 
Suy ra: a23=x23+y233223=x23+y2332.23=x23+y23.

Câu 16:

23/07/2024

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 năm, tức là cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa. Giả sử lúc đầu có 10 g chất phóng xạ đó. Viết công thức tính khối lượng của chất đó còn lại sau t năm và tính khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn theo đơn vị gam).

Xem đáp án

Chất phóng xạ có chu kì bán rã là T = 25 (năm).

Cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa

Suy ra khối lượng của chất đó còn lại sau t năm là:  m=10.12t25 (g).

Khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm là: m=10.12120250,359 (g).


Bắt đầu thi ngay