Giải SBT KHTN 8 KNTT Bài 13. Khối lượng riêng
Giải SBT KHTN 8 KNTT Bài 13. Khối lượng riêng
-
117 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
01/09/2024Đổi các giá trị của khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị g/cm3.
a) 11 300 kg/m3.
b) 2 600 kg/m3.
c) 1 200 kg/m3.
d) 800 kg/m3.
a) 11 300 kg/m3 = 11,3 g/cm3.
b) 2 600 kg/m3 = 2,6 g/cm3.
c) 1 200 kg/m3 = 1,2 g/cm3.
d) 800 kg/m3 = 0,8 g/cm3.
*Giải thích
1 g/m³ = 1 x 10^-6 kg/dm³
Câu 2:
17/07/2024Đổi các giá trị của khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị g/cm3.
a) 11 300 kg/m3.
b) 2 600 kg/m3.
c) 1 200 kg/m3.
d) 800 kg/m3.
a) 11 300 kg/m3 = 11,3 g/cm3.
b) 2 600 kg/m3 = 2,6 g/cm3.
c) 1 200 kg/m3 = 1,2 g/cm3.
d) 800 kg/m3 = 0,8 g/cm3.
Câu 3:
17/07/2024Đổi các giá trị khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị kg/m3.
a) 13,6 g/cm3.
b) 1,0 g/cm3.
c) 0,79 g/cm3.
d) 0,5 g/cm3.
a) 13,6 g/cm3 = 13 600 kg/m3.
b) 1,0 g/cm3 = 1 000 kg/m3.
c) 0,79 g/cm3 = 790 kg/m3.
d) 0,5 g/cm3 = 500 kg/m3.
Câu 4:
21/07/2024Đổi các giá trị khối lượng riêng dưới đây ra đơn vị kg/m3.
a) 13,6 g/cm3.
b) 1,0 g/cm3.
c) 0,79 g/cm3.
d) 0,5 g/cm3.
a) 13,6 g/cm3 = 13 600 kg/m3.
b) 1,0 g/cm3 = 1 000 kg/m3.
c) 0,79 g/cm3 = 790 kg/m3.
d) 0,5 g/cm3 = 500 kg/m3.
Câu 5:
22/07/2024Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu.
Vật liệu |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Nylon |
1,2 |
Đá hoa cương |
2,6 |
Gỗ tốt |
0,8 |
Đồng |
8,9 |
Chì |
11,3 |
Vàng |
19,3 |
Bạc |
10,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn.
b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì.
a) Gỗ tốt; nylon; đá hoa cương; đồng; bạc; chì; vàng.
b) mđồng = Dđồng . Vđồng = 8 900 . 2 = 17 800 kg;
mchì = Dchì . Vchì = 11 300 . 2 = 22 600 kg.
Câu 6:
13/07/2024Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu.
Vật liệu |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Nylon |
1,2 |
Đá hoa cương |
2,6 |
Gỗ tốt |
0,8 |
Đồng |
8,9 |
Chì |
11,3 |
Vàng |
19,3 |
Bạc |
10,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn.
b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì.
a) Gỗ tốt; nylon; đá hoa cương; đồng; bạc; chì; vàng.
b) mđồng = Dđồng . Vđồng = 8 900 . 2 = 17 800 kg;
mchì = Dchì . Vchì = 11 300 . 2 = 22 600 kg.
Câu 7:
22/07/2024Một khối hình hộp chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm x 5 cm, khối lượng 48 g. Khối lượng riêng của vật liệu làm khối hình hộp là
A. 0,8 g/cm3.
B. 0,48 g/cm3.
C. 0,6 g/cm3.
D. 2,88 g/cm3.
Câu 8:
18/07/2024Một khối hình hộp chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm x 5 cm, khối lượng 48 g. Khối lượng riêng của vật liệu làm khối hình hộp là
A. 0,8 g/cm3.
B. 0,48 g/cm3.
C. 0,6 g/cm3.
D. 2,88 g/cm3.
Câu 9:
18/07/2024Một khối đá có thể tích 0,5 m3 và khối lượng riêng là 2 580 kg/m3. Khối lượng của khối đá là
A. 5 160 kg.
B. 1 290 kg.
C. 1 938 kg.
D. 0,1938 kg.
Đáp án đúng là: B
Khối lượng của khối đá là m = D . V = 2 580 . 0,5 = 1290 kg.
Câu 10:
20/07/2024Một khối đá có thể tích 0,5 m3 và khối lượng riêng là 2 580 kg/m3. Khối lượng của khối đá là
A. 5 160 kg.
B. 1 290 kg.
C. 1 938 kg.
D. 0,1938 kg.
Đáp án đúng là: B
Khối lượng của khối đá là m = D . V = 2 580 . 0,5 = 1290 kg.
Câu 11:
23/07/2024Một cái dầm sắt có thể tích là 60 dm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7,8 g/cm3. Tính khối lượng của dầm sắt này.
Khối lượng của dầm sắt là
Câu 12:
18/07/2024Một cái dầm sắt có thể tích là 60 dm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7,8 g/cm3. Tính khối lượng của dầm sắt này.
Khối lượng của dầm sắt là
Câu 13:
21/07/2024Một bể nước có kích thước bên trong là 80 cm x 20 cm x 25 cm. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/cm3. Tính khối lượng nước trong bể chứa đầy nước.
Thể tích của bể nước là
Khối lượng nước trong bể là kg.
Câu 14:
19/07/2024Một bể nước có kích thước bên trong là 80 cm x 20 cm x 25 cm. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/cm3. Tính khối lượng nước trong bể chứa đầy nước.
Thể tích của bể nước là
Khối lượng nước trong bể là kg.
Câu 15:
15/07/2024Một đồng xu có khối lượng 0,9 g, được làm từ hợp kim có khối lượng riêng là 5,6 g/cm3. Tính thể tích của đồng xu.
Thể tích của đồng xu là cm3.
Câu 16:
13/07/2024Một đồng xu có khối lượng 0,9 g, được làm từ hợp kim có khối lượng riêng là 5,6 g/cm3. Tính thể tích của đồng xu.
Thể tích của đồng xu là cm3.
Câu 17:
20/07/2024Một vỏ chai có khối lượng riêng 100 g, có thể chứa được 500 cm3 chất lỏng khi đầy. Chai chứa đầy dầu ăn có khối lượng riêng 880 kg/m3.
a) Tính khối lượng của dầu chứa trong bình.
b) Tính khối lượng của cả chai khi chứa đầy dầu.
Đổi 100 g = 0,1 kg
a) Khối lượng của dầu ăn: kg.
b) Khối lượng tổng cộng: m = 0,1 + 0,44 = 0,54 kg.
Câu 18:
13/07/2024Một vỏ chai có khối lượng riêng 100 g, có thể chứa được 500 cm3 chất lỏng khi đầy. Chai chứa đầy dầu ăn có khối lượng riêng 880 kg/m3.
a) Tính khối lượng của dầu chứa trong bình.
b) Tính khối lượng của cả chai khi chứa đầy dầu.
Đổi 100 g = 0,1 kg
a) Khối lượng của dầu ăn: kg.
b) Khối lượng tổng cộng: m = 0,1 + 0,44 = 0,54 kg.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 13. Khối lượng riêng (581 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển (544 lượt thi)
- Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng (321 lượt thi)
- Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 17. Lực đẩy Archimedes (306 lượt thi)
- Trắc nghiệm KHTN 8 KNTT Bài 15. Áp suất trên một bề mặt (257 lượt thi)