Giải SBT Địa lý 8 CTST Bài 1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Giải SBT Địa lý 8 CTST Bài 1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
-
47 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Câu 1 trang 5 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Lãnh thổ nước ta bao gồm
A. vùng đất, đảo và vùng biển.
B. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
C. vùng biển, quần đảo và đảo.
D. quần đảo và đảo, đất liền, vùng trời.
Đáp án đúng là: B
Câu 2:
19/07/20242. Việt Nam có biên giới chung trên đất liền với bao nhiêu quốc gia?
A. 5.
B. 9.
C. 3.
D. 6.
Đáp án đúng là: C
Câu 3:
04/07/20243. Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí Việt Nam?
A. Nằm ở phía tây của Biển Đông.
B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
C. Cầu nối giữa châu Á và châu Âu.
D. Nằm trên vành đai sinh khoảng Đại Tây Dương.
Đáp án đúng là: B
Câu 4:
16/07/20244. Phần đất liền nước ta
A. hoàn toàn thuộc bán cầu Tây.
B. thuộc bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm giữa Xích đạo và chí tuyến Nam.
Đáp án đúng là: C
Câu 5:
29/06/20245. Vị trí địa lí nước ta quy định
A. khí hậu có lượng mưa rất lớn trong năm.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và khô.
C. gió mùa hoạt động cuối năm.
D. một năm có hai mùa gió hoạt động.
Đáp án đúng là: A
Câu 6:
20/07/2024Câu 2 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây.
độ ẩm bắc Đông Bắc Á Bắc – Nam Thái Bình Dương
Đông Nam Á Đông – Tây nam Biển Đông
Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực……………….. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía……………. với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây và tây nam; phía đông giáp ……………….. thông ra ………………….Trên bản đồ, dải đất liền Việt Nam mang hình chữ S, kéo dài từ vĩ độ 8°34′ Bắc đến 23°23′ Bắc, dài 1 650 km theo hướng…………………. , phần rộng nhất trên đất liền khoảng 500 km; nơi hẹp nhất gần 50 km.
Lời giải:
Điền các thông tin theo thứ tự sau:
Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía Bắc với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây và tây nam; phía đông giáp biển thông ra Thái Bình Dương. Trên bản đồ, dải đất liền Việt Nam mang hình chữ S, kéo dài từ vĩ độ 8°34′ Bắc đến 23°23′ Bắc, dài 1 650 km theo hướng Bắc - Nam, phần rộng nhất trên đất liền khoảng 500 km; nơi hẹp nhất gần 50 km.
Câu 7:
10/07/2024Câu 3 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
STT |
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1 |
Đặc điểm khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của vị trí địa lí. |
|
|
2 |
Việt Nam thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Nam. |
|
|
3 |
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu nước ta. |
|
|
4 |
Giới sinh vật nước ta phong phú, đa dạng. |
|
|
5 |
Nhiệt độ và độ ẩm ở Việt Nam hoàn toàn do vị trí địa lí quy định. |
|
|
6 |
Nước ta nằm ở vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới. |
|
|
7 |
Do lãnh thổ trên đất liền nhỏ hẹp nên thiên nhiên nước ta ít có sự phân hoá. |
|
|
8 |
Do lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc – Nam. |
|
|
9 |
Do vị trí giáp biển nên thiên nhiên nước ta và các nước Bắc Phi tương đồng với nhau. |
|
|
Lời giải
STT |
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1 |
Đặc điểm khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của vị trí địa lí. |
X |
|
2 |
Việt Nam thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Nam. |
|
X |
3 |
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu nước ta. |
X |
|
4 |
Giới sinh vật nước ta phong phú, đa dạng. |
X |
|
5 |
Nhiệt độ và độ ẩm ở Việt Nam hoàn toàn do vị trí địa lí quy định. |
X |
|
6 |
Nước ta nằm ở vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới. |
X |
|
7 |
Do lãnh thổ trên đất liền nhỏ hẹp nên thiên nhiên nước ta ít có sự phân hoá. |
|
X |
8 |
Do lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc – Nam. |
X |
|
9 |
Do vị trí giáp biển nên thiên nhiên nước ta và các nước Bắc Phi tương đồng với nhau. |
|
X |
Câu 8:
22/07/2024Câu 4 trang 7 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm lãnh thổ nước ta.
Cột A |
Cột B |
1. Diện tích khoảng 1 triệu km2. |
|
2. Diện tích 331 344 km3. |
a. Vùng biển |
3. Gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo. |
|
4. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. |
|
5. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải. |
b. Vùng đất |
6. Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển. |
|
7. Tiếp giáp Lào ở phía tây. |
|
Lời giải:
Ghép các thông tin theo thứ tự sau:
1 – a
2 – b
3 – b
4 – a
5 – a
6 – a
7 - b
Câu 9:
16/07/2024Câu 5 trang 7 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh các từ hoặc cụm từ (theo hàng ngang và hàng dọc) thể hiện tên một số địa danh có điểm cực trong hệ toạ độ địa lí phần đất liền của Việt Nam.
Lời giải:
Điểm cực Bắc (Lũng Cú, Hà Giang)
Điểm cực Tây (A Pa Chải, Điện Biên)
Điểm cực Nam (Đất Mũi, Cà Mau)
Điểm cực Đông (Vạn Thạch – Vạn Ninh, Khánh Hòa)Câu 10:
21/07/2024Câu 6 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam |
||
Đối với khí hậu |
Đối với sinh vật |
Đối với khoáng sản |
|
|
|
Lời giải
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam |
||
Đối với khí hậu |
Đối với sinh vật |
Đối với khoáng sản |
- Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu Bắc, trong vùng gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt. - Phần đất liền Việt Nam hẹp ngang lại nằm kề Biển Đông là nguồn dự trữ ẩm dồi dào, các khối khí di chuyển qua biển ảnh hưởng sâu vào đất liền đã làm cho thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. - Nước ta nằm trong khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão đến từ khu vực biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương. |
- Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Việt Nam có hệ sinh vật phong phú, đa dạng
|
Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải |
Câu 11:
22/07/2024Câu 7 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Đọc hai câu thơ sau và thực hiện yêu cầu.
“...Từ Trà Cổ rừng dương đến Cà Mau rừng đước
Đỏ bình minh mặt sóng khơi xa...”
(Tố Hữu, Vui thế hôm nay..., Thơ Tố Hữu, NXB Văn học, 2011, trang 183)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Trà Cổ thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
2. Trà Cổ và Cà Mau là
A. điểm đầu và điểm cuối của đường bờ biển nước ta.
B. điểm đầu và điểm cuối của phần đất liền nước ta.
C. địa danh nằm trên đường bờ biển nước ta.
D. địa danh nằm trên đường biên giới nước ta.
Lời giải
Câu |
Đáp án |
1 |
A |
2 |
C |
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 8 CTST Bài 3: Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế (705 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 8 CTST Bài 2: Địa hình Việt Nam (604 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 8 CTST Bài 4: Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản, sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản (212 lượt thi)