Câu hỏi:
29/06/2024 72
5. Vị trí địa lí nước ta quy định
A. khí hậu có lượng mưa rất lớn trong năm.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và khô.
C. gió mùa hoạt động cuối năm.
D. một năm có hai mùa gió hoạt động.
5. Vị trí địa lí nước ta quy định
A. khí hậu có lượng mưa rất lớn trong năm.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và khô.
C. gió mùa hoạt động cuối năm.
D. một năm có hai mùa gió hoạt động.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 7 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Đọc hai câu thơ sau và thực hiện yêu cầu.
“...Từ Trà Cổ rừng dương đến Cà Mau rừng đước
Đỏ bình minh mặt sóng khơi xa...”
(Tố Hữu, Vui thế hôm nay..., Thơ Tố Hữu, NXB Văn học, 2011, trang 183)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Trà Cổ thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
2. Trà Cổ và Cà Mau là
A. điểm đầu và điểm cuối của đường bờ biển nước ta.
B. điểm đầu và điểm cuối của phần đất liền nước ta.
C. địa danh nằm trên đường bờ biển nước ta.
D. địa danh nằm trên đường biên giới nước ta.
Câu 7 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Đọc hai câu thơ sau và thực hiện yêu cầu.
“...Từ Trà Cổ rừng dương đến Cà Mau rừng đước
Đỏ bình minh mặt sóng khơi xa...”
(Tố Hữu, Vui thế hôm nay..., Thơ Tố Hữu, NXB Văn học, 2011, trang 183)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Trà Cổ thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
2. Trà Cổ và Cà Mau là
A. điểm đầu và điểm cuối của đường bờ biển nước ta.
B. điểm đầu và điểm cuối của phần đất liền nước ta.
C. địa danh nằm trên đường bờ biển nước ta.
D. địa danh nằm trên đường biên giới nước ta.
Câu 2:
Câu 2 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây.
độ ẩm bắc Đông Bắc Á Bắc – Nam Thái Bình Dương
Đông Nam Á Đông – Tây nam Biển Đông
Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực……………….. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía……………. với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây và tây nam; phía đông giáp ……………….. thông ra ………………….Trên bản đồ, dải đất liền Việt Nam mang hình chữ S, kéo dài từ vĩ độ 8°34′ Bắc đến 23°23′ Bắc, dài 1 650 km theo hướng…………………. , phần rộng nhất trên đất liền khoảng 500 km; nơi hẹp nhất gần 50 km.
Câu 2 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây.
độ ẩm bắc Đông Bắc Á Bắc – Nam Thái Bình Dương
Đông Nam Á Đông – Tây nam Biển Đông
Việt Nam là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực……………….. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với Trung Quốc ở phía……………. với Lào và Cam-pu-chia ở phía tây và tây nam; phía đông giáp ……………….. thông ra ………………….Trên bản đồ, dải đất liền Việt Nam mang hình chữ S, kéo dài từ vĩ độ 8°34′ Bắc đến 23°23′ Bắc, dài 1 650 km theo hướng…………………. , phần rộng nhất trên đất liền khoảng 500 km; nơi hẹp nhất gần 50 km.
Câu 3:
Câu 4 trang 7 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm lãnh thổ nước ta.
Cột A
Cột B
1. Diện tích khoảng 1 triệu km2.
2. Diện tích 331 344 km3.
a. Vùng biển
3. Gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo.
4. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
5. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
b. Vùng đất
6. Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển.
7. Tiếp giáp Lào ở phía tây.
Câu 4 trang 7 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm lãnh thổ nước ta.
Cột A |
Cột B |
1. Diện tích khoảng 1 triệu km2. |
|
2. Diện tích 331 344 km3. |
a. Vùng biển |
3. Gồm toàn bộ phần đất liền và hải đảo. |
|
4. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. |
|
5. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải. |
b. Vùng đất |
6. Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển. |
|
7. Tiếp giáp Lào ở phía tây. |
|
Câu 4:
Câu 5 trang 7 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh các từ hoặc cụm từ (theo hàng ngang và hàng dọc) thể hiện tên một số địa danh có điểm cực trong hệ toạ độ địa lí phần đất liền của Việt Nam.
Câu 5 trang 7 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh các từ hoặc cụm từ (theo hàng ngang và hàng dọc) thể hiện tên một số địa danh có điểm cực trong hệ toạ độ địa lí phần đất liền của Việt Nam.
Câu 5:
Câu 1 trang 5 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Lãnh thổ nước ta bao gồm
A. vùng đất, đảo và vùng biển.
B. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
C. vùng biển, quần đảo và đảo.
D. quần đảo và đảo, đất liền, vùng trời.
Câu 1 trang 5 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Lãnh thổ nước ta bao gồm
A. vùng đất, đảo và vùng biển.
B. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
C. vùng biển, quần đảo và đảo.
D. quần đảo và đảo, đất liền, vùng trời.
Câu 6:
Câu 3 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
STT
Thông tin
Đúng
Sai
1
Đặc điểm khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của vị trí địa lí.
2
Việt Nam thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
3
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu nước ta.
4
Giới sinh vật nước ta phong phú, đa dạng.
5
Nhiệt độ và độ ẩm ở Việt Nam hoàn toàn do vị trí địa lí quy định.
6
Nước ta nằm ở vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới.
7
Do lãnh thổ trên đất liền nhỏ hẹp nên thiên nhiên nước ta ít có sự phân hoá.
8
Do lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc – Nam.
9
Do vị trí giáp biển nên thiên nhiên nước ta và các nước Bắc Phi tương đồng với nhau.
Câu 3 trang 6 SBT Địa lí 8 CTST. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
STT |
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1 |
Đặc điểm khí hậu Việt Nam chịu ảnh hưởng của vị trí địa lí. |
|
|
2 |
Việt Nam thuộc vùng nội chí tuyến bán cầu Nam. |
|
|
3 |
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu nước ta. |
|
|
4 |
Giới sinh vật nước ta phong phú, đa dạng. |
|
|
5 |
Nhiệt độ và độ ẩm ở Việt Nam hoàn toàn do vị trí địa lí quy định. |
|
|
6 |
Nước ta nằm ở vành đai sinh khoáng lớn trên thế giới. |
|
|
7 |
Do lãnh thổ trên đất liền nhỏ hẹp nên thiên nhiên nước ta ít có sự phân hoá. |
|
|
8 |
Do lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ nên thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc – Nam. |
|
|
9 |
Do vị trí giáp biển nên thiên nhiên nước ta và các nước Bắc Phi tương đồng với nhau. |
|
|
Câu 7:
4. Phần đất liền nước ta
A. hoàn toàn thuộc bán cầu Tây.
B. thuộc bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm giữa Xích đạo và chí tuyến Nam.
4. Phần đất liền nước ta
A. hoàn toàn thuộc bán cầu Tây.
B. thuộc bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm giữa Xích đạo và chí tuyến Nam.
Câu 8:
Câu 6 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam
Đối với khí hậu
Đối với sinh vật
Đối với khoáng sản
Câu 6 trang 8 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam |
||
Đối với khí hậu |
Đối với sinh vật |
Đối với khoáng sản |
|
|
|
Câu 9:
3. Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí Việt Nam?
A. Nằm ở phía tây của Biển Đông.
B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
C. Cầu nối giữa châu Á và châu Âu.
D. Nằm trên vành đai sinh khoảng Đại Tây Dương.
3. Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí Việt Nam?
A. Nằm ở phía tây của Biển Đông.
B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
C. Cầu nối giữa châu Á và châu Âu.
D. Nằm trên vành đai sinh khoảng Đại Tây Dương.
Câu 10:
2. Việt Nam có biên giới chung trên đất liền với bao nhiêu quốc gia?
A. 5.
B. 9.
C. 3.
D. 6.
2. Việt Nam có biên giới chung trên đất liền với bao nhiêu quốc gia?
A. 5.
B. 9.
C. 3.
D. 6.