Giải SBT Địa 11 CTST Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi
Giải SBT Địa 11 CTST Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi
-
139 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hoà Nam Phi?
A. Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.
B. Chiếm khoảng 4,0% diện tích châu Phi.
C. Có chung biên giới trên đất liền với 6 quốc gia.
D. Có đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km2.
Chọn B
Câu 2:
22/07/2024Phần đất liền Cộng hoà Nam Phi tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Nam Đại Dương.
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Chọn B
Câu 3:
22/07/2024Phần lớn diện tích đất liền của Cộng hoà Nam Phi thuộc dạng địa hình
A. bình nguyên.
B. bán bình nguyên.
C. cao nguyên.
D. núi cao.
Chọn C
Câu 4:
22/07/2024Cộng hoà Nam Phi nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào dưới đây?
A. Xích đạo và nhiệt đới.
B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Cận nhiệt và ôn đới.
D. Ôn đới và hàn đới.
Chọn B
Câu 5:
22/07/2024Ý nào dưới đây không dùng khi nói về sông ngòi ở Cộng hoà Nam Phi?
A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
B. Sông ít có giá trị về giao thông
C. Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là băng tuyết tan.
D. Sông ngòi bắt nguồn từ các cao nguyên và dãy núi ở nội địa.
Chọn C
Câu 6:
22/07/2024Loại khoáng sản ở Cộng hoà Nam Phi chiếm hơn 88% trữ lượng của thế giới là
A. kim cương.
B. vàng.
C. man-gan.
D. bạch kim.
Chọn D
Câu 7:
22/07/2024Hoàn thành thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai ở Cộng hoà Nam Phi vào bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Phân bố |
Đánh giá |
|
Dạng địa hình |
Núi |
|
|
Cao nguyên |
|
|
|
Đồng bằng |
|
|
|
Loại đất đai |
Đất đỏ feralit |
|
|
Đất nâu đỏ |
|
|
Đặc điểm |
Phân bố |
Đánh giá |
|
Dạng địa hình |
Núi |
đông và phía nam lãnh thổ |
địa hình hiểm trở nhưng là địa điểm thu hút khách du lịch |
Cao nguyên |
trung tâm và phía bắc lãnh thổ |
là điều kiện để phát triển chăn nuôi gia súc |
|
Đồng bằng |
ven biển phía đông và đông nam |
thuận lợi cho cư trú và phát triển nông nghiệp |
|
Loại đất đai |
Đất đỏ feralit |
tập trung ở tỉnh Koa-du-lu Nây-tô, Đông Kếp |
thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả |
Đất nâu đỏ |
trung tâm và phía bắc lãnh thổ |
phát triển đồng cỏ chăn nuôi |
Câu 8:
22/07/20241. Năm 2021, số dân Cộng hoà Nam Phi chiếm khoảng 4,3% số dân châu Phi. (Đ/S)
→ Sửa lại:
2. Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hoà Nam Phi luôn ở mức cao. (Đ/S)
→ Sửa lại:
3. Dân cư tập trung đông ở miền duyên hải phía đông và phía nam Cộng hoà Nam Phi. (Đ/S)
→ Sửa lại:
4. Năm 2021, có khoảng 65% số dân Cộng hoà Nam Phi trong độ tuổi lao động. (Đ/S)
→ Sửa lại:
5. Cộng hoà Nam Phi có tỉ lệ đô thị hoá thấp. (Đ/S)
→ Sửa lại:
6. Cộng hoà Nam Phi có chỉ số HDI thuộc nhóm nước trung bình trên thế giới. (Đ/S)
→ Sửa lại:
7. Tính đến năm 2021, Cộng hoà Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có 3 thủ đô. (Đ/S)
→ Sửa lại: .
8. Nạn phân biệt chủng tộc, chênh lệch giàu nghèo,... là những vấn đề xã hội mà Cộng hoà Nam Phi cần giải quyết. (Đ/S)
→ Sửa lại:
1. Đ
2. S → Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hoà Nam Phi đang có xu hướng giảm và chiếm tỉ lệ thấp.
3. Đ
4. Đ
5. S → Cộng hoà Nam Phi có tỉ lệ đô thị hóa tương đối cao.
6. S → Cộng hoà Nam Phi có chỉ số HDI thuộc nhóm nước cao trên thế giới.
7. Đ
8. Đ
Câu 9:
22/07/2024Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây:
1. Liệt kê các tỉnh ở Cộng hoà Nam Phi theo mật độ dân số tương ứng.
Mật độ dân số |
Tên tỉnh |
Dưới 20 người/km2 |
|
Từ 20 đến dưới 30 người/km2 |
|
Từ 30 đến dưới 100 người/km2 |
|
Từ 100 đến dưới 800 người/km2 |
|
Từ 800 người/km2 trở lên |
|
2. Liệt kê các đô thị ở Cộng hoà Nam Phi theo quy mô dân số đô thị tương ứng.
Quy mô dân số đô thị |
Tên các đô thị |
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người |
|
Từ 1 đến dưới 2 triệu người |
|
Từ 2 triệu người trở lên |
|
♦ Yêu cầu số 1:
Mật độ dân số |
Tên tỉnh |
Dưới 20 người/km2 |
Bắc Kếp |
Từ 20 đến dưới 30 người/km2 |
Phri - Xtay |
Từ 30 đến dưới 100 người/km2 |
Tây Bắc, Tây Kếp, Đông Kếp, Lim-pô-pô |
Từ 100 đến dưới 800 người/km2 |
Koa-du-lu Nây-tô |
Từ 800 người/km2 trở lên |
Gu ten |
♦ Yêu cầu số 2:
Quy mô dân số đô thị |
Tên các đô thị |
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người |
Bê-nô-ni, Pi-tơ-ma-rit-buốc, Blo-em-phôn-ten |
Từ 1 đến dưới 2 triệu người |
Xu-ên, Xô-que-tô, Giô-han-nê-xbo |
Từ 2 triệu người trở lên |
Đuốc-ban |
Câu 10:
22/07/2024Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về ba điều thú vị về biệt danh "Quốc gia cầu vồng” của Cộng hoà Nam Phi.
Biệt danh "Quốc gia cầu vồng" của Cộng hòa Nam Phi là một biểu tượng cho sự đa dạng và sắc màu của đất nước này, thể hiện ở một số khía cạnh như: Thứ nhất, sự đa dạng về địa lý, Nam Phi là một quốc gia có địa hình đa dạng, từ sa mạc khô cằn đến vùng bờ biển tươi đẹp và núi non uốn lượn.
Biệt danh "Quốc gia cầu vồng" phản ánh sự đa dạng này, với cảnh quan thiên nhiên đa dạng trải rộng từ bắc vào nam.Thứ hai, đa Dạng Văn Hóa và Dân Tộc. Có nhiều cộng đồng và nhóm dân tộc khác nhau ở đây, bao gồm người San, Zulu, Xhosa, và nhiều nhóm khác. Sự kết hợp của các nền văn hóa này tạo ra một "cầu vồng" văn hóa phong phú và độc đáo. Thứ ba, biệt danh "Quốc gia cầu vồng" còn liên quan đến Nelson Mandela, người đã dẫn đầu cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và trở thành biểu tượng của sự đoàn kết và đa dạng trong xã hội Nam Phi. Cầu vồng trở thành biểu tượng cho sự thống nhất và hòa bình mà ông đã đấu tranh xây dựng.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế mỹ latinh (552 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 10. Liên minh Châu Âu (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 23. Kinh tế Nhật Bản (329 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 26. Kinh tế Trung Quốc (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi (251 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc (250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga (239 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 20. Kinh tế Liên Bang Nga (226 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 18. Kinh tế Hoa Kì (221 lượt thi)