Câu hỏi:
22/07/2024 325
Ý nào dưới đây không dùng khi nói về sông ngòi ở Cộng hoà Nam Phi?
A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
B. Sông ít có giá trị về giao thông
C. Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là băng tuyết tan.
D. Sông ngòi bắt nguồn từ các cao nguyên và dãy núi ở nội địa.
Ý nào dưới đây không dùng khi nói về sông ngòi ở Cộng hoà Nam Phi?
A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
B. Sông ít có giá trị về giao thông
C. Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là băng tuyết tan.
D. Sông ngòi bắt nguồn từ các cao nguyên và dãy núi ở nội địa.
Trả lời:
Chọn C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phần lớn diện tích đất liền của Cộng hoà Nam Phi thuộc dạng địa hình
A. bình nguyên.
B. bán bình nguyên.
C. cao nguyên.
D. núi cao.
Phần lớn diện tích đất liền của Cộng hoà Nam Phi thuộc dạng địa hình
A. bình nguyên.
B. bán bình nguyên.
C. cao nguyên.
D. núi cao.
Câu 2:
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hoà Nam Phi?
A. Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.
B. Chiếm khoảng 4,0% diện tích châu Phi.
C. Có chung biên giới trên đất liền với 6 quốc gia.
D. Có đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km2.
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hoà Nam Phi?
A. Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.
B. Chiếm khoảng 4,0% diện tích châu Phi.
C. Có chung biên giới trên đất liền với 6 quốc gia.
D. Có đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km2.
Câu 3:
Hoàn thành thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai ở Cộng hoà Nam Phi vào bảng dưới đây.
Đặc điểm
Phân bố
Đánh giá
Dạng địa hình
Núi
Cao nguyên
Đồng bằng
Loại đất đai
Đất đỏ feralit
Đất nâu đỏ
Hoàn thành thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai ở Cộng hoà Nam Phi vào bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Phân bố |
Đánh giá |
|
Dạng địa hình |
Núi |
|
|
Cao nguyên |
|
|
|
Đồng bằng |
|
|
|
Loại đất đai |
Đất đỏ feralit |
|
|
Đất nâu đỏ |
|
|
Câu 4:
Cộng hoà Nam Phi nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào dưới đây?
A. Xích đạo và nhiệt đới.
B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Cận nhiệt và ôn đới.
D. Ôn đới và hàn đới.
Cộng hoà Nam Phi nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào dưới đây?
A. Xích đạo và nhiệt đới.
B. Nhiệt đới và cận nhiệt.
C. Cận nhiệt và ôn đới.
D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 5:
Gạch dưới chữ (Đ) ứng với câu đúng hoặc (5) ứng với câu sai. Hãy sửa lại các câu sai.
1. Năm 2021, số dân Cộng hoà Nam Phi chiếm khoảng 4,3% số dân châu Phi. (Đ/S)
→ Sửa lại:
2. Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hoà Nam Phi luôn ở mức cao. (Đ/S)
→ Sửa lại:
3. Dân cư tập trung đông ở miền duyên hải phía đông và phía nam Cộng hoà Nam Phi. (Đ/S)
→ Sửa lại:
4. Năm 2021, có khoảng 65% số dân Cộng hoà Nam Phi trong độ tuổi lao động. (Đ/S)
→ Sửa lại:
5. Cộng hoà Nam Phi có tỉ lệ đô thị hoá thấp. (Đ/S)
→ Sửa lại:
6. Cộng hoà Nam Phi có chỉ số HDI thuộc nhóm nước trung bình trên thế giới. (Đ/S)
→ Sửa lại:
7. Tính đến năm 2021, Cộng hoà Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có 3 thủ đô. (Đ/S)
→ Sửa lại: .
8. Nạn phân biệt chủng tộc, chênh lệch giàu nghèo,... là những vấn đề xã hội mà Cộng hoà Nam Phi cần giải quyết. (Đ/S)
→ Sửa lại:
Câu 6:
Loại khoáng sản ở Cộng hoà Nam Phi chiếm hơn 88% trữ lượng của thế giới là
A. kim cương.
B. vàng.
C. man-gan.
D. bạch kim.
Loại khoáng sản ở Cộng hoà Nam Phi chiếm hơn 88% trữ lượng của thế giới là
A. kim cương.
B. vàng.
C. man-gan.
D. bạch kim.
Câu 7:
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về ba điều thú vị về biệt danh "Quốc gia cầu vồng” của Cộng hoà Nam Phi.
Sưu tầm thông tin và viết một đoạn văn bản ngắn về ba điều thú vị về biệt danh "Quốc gia cầu vồng” của Cộng hoà Nam Phi.
Câu 8:
Phần đất liền Cộng hoà Nam Phi tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Nam Đại Dương.
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Phần đất liền Cộng hoà Nam Phi tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Nam Đại Dương.
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Câu 9:
Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây:
1. Liệt kê các tỉnh ở Cộng hoà Nam Phi theo mật độ dân số tương ứng.
Mật độ dân số
Tên tỉnh
Dưới 20 người/km2
Từ 20 đến dưới 30 người/km2
Từ 30 đến dưới 100 người/km2
Từ 100 đến dưới 800 người/km2
Từ 800 người/km2 trở lên
2. Liệt kê các đô thị ở Cộng hoà Nam Phi theo quy mô dân số đô thị tương ứng.
Quy mô dân số đô thị
Tên các đô thị
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người
Từ 1 đến dưới 2 triệu người
Từ 2 triệu người trở lên
Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây:
1. Liệt kê các tỉnh ở Cộng hoà Nam Phi theo mật độ dân số tương ứng.
Mật độ dân số |
Tên tỉnh |
Dưới 20 người/km2 |
|
Từ 20 đến dưới 30 người/km2 |
|
Từ 30 đến dưới 100 người/km2 |
|
Từ 100 đến dưới 800 người/km2 |
|
Từ 800 người/km2 trở lên |
|
2. Liệt kê các đô thị ở Cộng hoà Nam Phi theo quy mô dân số đô thị tương ứng.
Quy mô dân số đô thị |
Tên các đô thị |
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người |
|
Từ 1 đến dưới 2 triệu người |
|
Từ 2 triệu người trở lên |
|