Giải SBT Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,dân cư và xã hội Liên Bang Nga
Giải SBT Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên,dân cư và xã hội Liên Bang Nga
-
66 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Ý nào dưới đây đúng về lãnh thổ và vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở phía bắc lục địa Á- u.
B. Tiếp giáp với 15 quốc gia.
C. Có diện tích vùng biển rộng nhất thế giới.
D. Thống nhất sử dụng chung một múi giờ.
Chọn A
Câu 2:
23/07/2024Dựa vào hình 19,1 SGK trang 102, cho biết phía đông nam Liên bang Nga tiếp giáp với các biển nào dưới đây.
A. Ba-ren, Ca-ra.
B. Ô-khốt, Nhật Bản.
C. Láp-tép, Ca-xpi.
D. Ô-khốt, Bê-rinh
Chọn B
Câu 3:
19/07/2024Ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu u trên lãnh thổ Liên bang Nga là
A. sông Ô-bi.
B. sông I-ê-nít-xây.
C. dãy U-ran.
D. sông Lê-na.
Chọn C
Câu 4:
18/07/2024Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa.
C. cận nhiệt đới.
D. cực và cận cực.
Chọn B
Câu 5:
22/07/2024Sông ngòi của Liên bang Nga có hướng chảy chủ yếu từ
A. bắc xuống nam.
B. nam lên bắc.
C. tây sang đông.
D. đông sang tây.
Chọn B
Câu 6:
23/07/2024Hoàn thành thông tin về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga vào bảng dưới đây.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Đặc điểm |
Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế-xã hội |
Địa hình và đất đai |
|
|
Khí hậu |
|
|
Sông, hồ |
|
|
Sinh vật |
|
|
Khoáng sản |
|
|
Biển |
|
|
ĐKTN… |
Đặc điểm |
Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế-xã hội |
Địa hình và đất đai |
- Địa hình rất đa dạng, có hướng thấp dần từ đông sang Tây. Sông I-ê-nít-xây chia lãnh thổ Liên bang Nga làm 2 phần: phía tây là đồng bằng, phía đông là núi và cao nguyên. - Diện tích đất nông nghiệp và đồng cỏ lớn trên 200 triệu ha, đất đen có độ phì nhiêu cao nhưng chỉ chiếm 6,4% diện tích đất nông nghiệp, trong khi gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp băng tuyết. |
- Phía tây gồm 2 đồng bằng, có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho ngành nông nghiệp và tập trung dân cư sinh sống. Phía đông tập trung nhiều khoáng sản và rừng, tuy không thuận lợi cho cư trú của con người và sản xuất nông nghiệp nhưng có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp. - gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp băng tuyết không thuận lợi cho canh tác. |
Khí hậu |
- Chủ yếu thuộc đới khí hậu ôn đới có sự phân hóa giữa các miền. - Phần lớn lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa, phía tây ôn hòa hơn phía đông, ven Bắc Băng Dương có khí hậu cực và cận cực lạnh giá quanh năm, ven Thái Bình Dương có khí hậu ôn đới gió mùa, một bộ phận phía nam có khí hậu cận nhiệt. |
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn, gây nhiều trở ngại trong sinh hoạt và sản xuất. |
Sông, hồ |
- Có nhiều sông lớn như Von-ga, Ô-bi, Lê-na, I-nê-nít-xây - Phần lớn tập trung ở phía đông dãy U-ran, có hướng chảy chủ yếu từ nam lên bắc và đổ vào Bắc Băng Dương. - Có nhiều hồ lớn, trong đó Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất. |
- Sông bị đóng băng vào mùa đông làm cho giao thông đường sông ít phát triển. - Có giá trị về nhiều mặt như thủy điện, tưới tiêu, du lịch,… trong đó trữ năng thủy điện đứng hàng đầu thế giới. |
Sinh vật |
- Rừng tai-ga (rừng lá kim) chiếm gần ½ diện tích đất nước, trong rừng có nhiều động vật quý hiếm và đặc biệt có thú lông quý. - Có nhiều thảo nguyên rộng lớn |
- Thuận lợi cho chăn nuôi. |
Khoáng sản |
- Đa dạng, phong phú: dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, vàng, thiếc, bô-xít, kim cương, trong đó nhiều khoáng sản có trữ lượng hàng đầu thế giới. |
- Nguồn lực tự nhiên quan trọng để phát triển công nghiệp và đẩy mạnh hoạt động ngoại thương. |
Biển |
- Có nhiều biển lớn thuộc Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương như biển Ba-ren, Ca-ra, Láp-tép, Ô-khốt,.. - Thềm lục địa có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. |
- Giàu tiềm năng về đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, phát triển giao thông vận tải, xây dựng các cảng biển. |
Câu 7:
20/07/2024Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình và đất đai Liên bang Nga
băng tuyết đa dạng Trung Xi-bia đông sang tây đồng cỏ
đồng bằng Đông Âu Dãy U-ran
Địa hình của Liên bang Nga rất ..........., có hướng thấp dần từ........... Phía tây gồm 2 đồng bằng được ngăn cách bởi dãy núi U-ran là........... và đồng bằng Tây Xi-bia...........là miền núi già với độ cao trung bình không quá 1000m. Phía đông là vùng núi và cao nguyên có địa hình phức tạp với các dãy núi cao ở phía đông và nam như dãy Véc-khôi-an, dãy Xai-an,... Liên bang Nga có diện tích đất nông nghiệp và ...........lớn trên 200 triệu ha. Quốc gia này có gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp...........không thuận lợi cho canh tác.
Địa hình của Liên bang Nga rất đa dạng, có hướng thấp dần từ đông sang tây. Phía tây gồm 2 đồng bằng được ngăn cách bởi dãy núi U-ran là đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi-bia. Dãy U-ran là miền núi già với độ cao trung bình không quá 1000m. Phía đông là vùng núi và cao nguyên có địa hình phức tạp với các dãy núi cao ở phía đông và nam như dãy Véc-khôi-an, dãy Xai-an,... Liên bang Nga có diện tích đất nông nghiệp và đồng cỏ lớn trên 200 triệu ha. Quốc gia này có gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp băng tuyết không thuận lợi cho canh tác.
Câu 8:
18/07/2024Dựa vào hình 19.2 SGK trang 105, hãy nhận xét sự thay đổi về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga, giai đoạn 1950-2020
- Giai đoạn 1950-2020, số dân và tỷ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga không ngừng tăng lên qua các năm. Từ 103 triệu người (năm 1950) lên 146 triệu người (năm 2020), và tỷ lệ dân thành thị tăng từ 44,1% (năm 1950) lên 74,8% (năm 2020).
Câu 9:
19/07/2024Dựa vào hình 19,3 SGK trang 105, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây:
1. Nhận xét đặc điểm phân bố dân cư ở Liên bang Nga, năm 2020.
2. Kể tên các đô thị có quy mô dân số từ 1 triệu người trở lên ở Liên bang Nga, năm 2020.
♦ Yêu cầu số 1: Đặc điểm phân bố dân cư ở Liên Bang Nga, năm 2020: Dân cư phân bố tập trung chủ yếu ở phần lãnh thổ thuộc châu Á và nam Xi-bia, các vùng khác, dân cư rất thưa thớt.
♦ Yêu cầu số 2: Các đô thị có quy mô dân số từ 1 triệu người trở lên ở Liên bang Nga, năm 2020: Xanh Pê-téc-bua, Ni-giơ nhi Nô-gô-ro - ta, Ca-dan, Chê-li-a-bin, Ôm-xco, Nô-vô-xi-biếc, Cra-xno-ya-rơ - xco
Câu 10:
18/07/2024Dựa vào hình 19.4 SGK trang 106, hãy nhận xét cơ cấu dân số theo giới tính và theo tuổi của Liên bang Nga, năm 2020.
- Theo giới tính: Tỷ lệ nam và nữ trong dân số nước này có sự chênh lệch, tổng số nam nhiều hơn số nữ.
- Theo nhóm tuổi: Tỉ lệ nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số, theo sau là nhóm tuổi từ 0-14 tuổi và thấp nhất là nhóm tuổi trên 60.
Câu 11:
19/07/2024Sưu tầm thông tin và viết một bài giới thiệu về một di sản thế giới của Liên bang Nga đã được UNESCO công nhận theo các gợi ý dưới đây:
– Tên di sản (tham khảo hình 19)
– Vị trí (thuộc thành phố hoặc tỉnh)
– Loại di sản
– Thời gian được UNESCO công nhận-Đặc điểm nổi bật của di sản
- Tên di sản: Cung điện Crem-li
- Vị trí: Mát-xcơ-va
- Loại di sản: di sản văn hóa thế giới
- Được UNESCO công nhận năm 1990. Nơi đây được xây dựng vào năm 1961, nằm ngay trung tâm thủ đô Moscow. Là nơi lưu giữ nền kiến trúc lịch sử - nghệ thuật đặc trưng của quốc gia Nga. Vào thế kỷ XII, nơi đây được xây dựng với kiến trúc của một pháo đài để bảo vệ cho dân cư thành phố. Dưới thời Nga hoàng, điện Kremlin được coi là biểu tượng của Hoàng Gia. Từ thời chính quyền Xô - Viết tới nay, cung điện này trở thành biểu tượng quyền lực đại diện cho Liên bang Nga. Nơi đây là một tổ hợp pháo đài: nhà thờ Kremlin, cung điện Kremlin, tháp Kremlin và tường thành Kremlin.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga (225 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế mỹ latinh (486 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 23. Kinh tế Nhật Bản (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 10. Liên minh Châu Âu (287 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 26. Kinh tế Trung Quốc (253 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á (250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi (237 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc (232 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 20. Kinh tế Liên Bang Nga (213 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 18. Kinh tế Hoa Kì (210 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (199 lượt thi)