Giải SBT Công nghệ 8 CTST Ôn tập chương 1
Giải SBT Công nghệ 8 CTST Ôn tập chương 1
-
55 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Đánh dấu ü vào ô o trước công dụng của bản vẽ dùng trong kĩ thuật.
o Trao đổi thông tin giữa người thiết kế và chế tạo sản phẩm.
o Cung cấp các thông tin chế tạo chi tiết, sản phẩm.
o Trang trí nhà xưởng sản xuất sản phẩm.
o Cung cấp thông tin lắp ráp các chi tiết của sản phẩm
o Cung cấp địa chỉ cung ứng vật liệu chế tạo sản phẩm.
o Cung cấp thông tin hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
Trả lời:
þ Trao đổi thông tin giữa người thiết kế và chế tạo sản phẩm.
þ Cung cấp các thông tin chế tạo chi tiết, sản phẩm.
o Trang trí nhà xưởng sản xuất sản phẩm.
þ Cung cấp thông tin lắp ráp các chi tiết của sản phẩm
o Cung cấp địa chỉ cung ứng vật liệu chế tạo sản phẩm.
þ Cung cấp thông tin hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
Câu 2:
20/07/2024Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào trên bản vẽ kĩ thuật?
Đáp án đúng là: C
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có vị trí dưới hình chiếu đứng trên bản vẽ kĩ thuật.
Câu 3:
19/07/2024Hãy điền đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây.
Khối hình học |
Đặc điểm hình chiếu |
Hình hộp chữ nhật |
…………………………………………….. |
Hình lăng trụ đều |
…………………………………………….. |
Hình chóp đều |
…………………………………………….. |
Hình trụ |
…………………………………………….. |
Hình nón |
…………………………………………….. |
Hình cầu |
…………………………………………….. |
Đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây.
Khối hình học |
Đặc điểm hình chiếu |
Hình hộp chữ nhật |
Hình chiếu là các hình chữ nhật bao quanh HHCN |
Hình lăng trụ đều |
Hình chiếu là các hình tam giác, hình chữ nhật bao quanh khối lăng trụ |
Hình chóp đều |
Hình chiếu là các hình tam giác, hình chữ nhật bao quanh hình chóp |
Hình trụ |
Mặt đáy là hình tròn, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật |
Hình nón |
Mặt đáy là hình tròn, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình tam giác |
Hình cầu |
Mặt đáy, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh đều là hình tròn |
Câu 4:
21/07/2024Điển vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Trình tự đọc |
Bản chi tiết |
Bản vẽ lắp |
Giống nhau |
………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. |
|
Khác nhau |
…………………………. …………………………. …………………………. |
…………………………. …………………………. …………………………. |
Trình tự đọc |
Bản chi tiết |
Bản vẽ lắp |
Giống nhau |
- Đều là bản vẽ kĩ thuật. - Đều có các khung tên, hình biểu diễn và các kích thước. |
|
Khác nhau |
Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật và chỉ biễu diễn 1 chi tiết. |
Bản vẽ lắp có bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp và biễu diễn được nhiều chi tiết. |
Câu 5:
20/07/2024Trình tự đọc bản vẽ nhà đúng là:
Đáp án đúng là: B
Trình tự đọc bản vẽ nhà là:
1. Khung tên
2 . Hình biểu diễn
3. Kích thước
4. Các bộ phận chính.
Câu 6:
20/07/2024Đánh dấu ü vào o trước kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ.
o Hình chiếu đứng.
o Hình chiếu cạnh.
o Chi tiết có chiều dài 42 mm.
o Chi tiết được chế tạo từ nhôm.
o Hình chiếu bằng.
o Gối đỡ có đường kính trong 20 mm.
o Chi tiết được làm từ các cạnh sắc.
o Đơn vị chế tạo đai ốc.
o Chi tiết có chiều rộng 32 mm.
o Chi tiết có chiều cao 20 mm.
Đánh dấu ü vào o trước kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ:
þ Hình chiếu đứng.
þ Hình chiếu cạnh.
þ Chi tiết có chiều dài 42 mm.
o Chi tiết được chế tạo từ nhôm.
þ Hình chiếu bằng.
þ Gối đỡ có đường kính trong 20 mm.
o Chi tiết được làm từ các cạnh sắc.
o Đơn vị chế tạo đai ốc.
þ Chi tiết có chiều rộng 32 mm.
o Chi tiết có chiều cao 20 mm.
Câu 7:
15/07/2024Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào
Đáp án đúng là: A
Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng.
Câu 8:
23/07/2024Hãy điền tên các bước đọc bản vẽ chi tiết vào chỗ (...) cho phù hợp.
Các bước đọc bản vẽ chi tiết:
- Bước 1: Khung tên
- Bước 2: Hình biểu diễn
- Bước 3: Kích thước
- Bước 4: Yêu cầu kĩ thuật
Câu 9:
19/07/2024Đánh dấu ü vào o trước nội dung kích thước được thể hiện trong bản vẽ lắp.
o Kích thước chung của sản phẩm.
o Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
o Kích thước chiều dài của sản phẩm.
o Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
o Kích thước các phần của chi tiết.
Đánh dấu ü vào o trước nội dung kích thước được thể hiện trong bản vẽ lắp:
þ Kích thước chung của sản phẩm.
þ Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
o Kích thước chiều dài của sản phẩm.
þ Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
o Kích thước các phần của chi tiết.