Câu hỏi:
19/07/2024 93
Hãy điền đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây.
Khối hình học
Đặc điểm hình chiếu
Hình hộp chữ nhật
……………………………………………..
Hình lăng trụ đều
……………………………………………..
Hình chóp đều
……………………………………………..
Hình trụ
……………………………………………..
Hình nón
……………………………………………..
Hình cầu
……………………………………………..
Hãy điền đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây.
Khối hình học |
Đặc điểm hình chiếu |
Hình hộp chữ nhật |
…………………………………………….. |
Hình lăng trụ đều |
…………………………………………….. |
Hình chóp đều |
…………………………………………….. |
Hình trụ |
…………………………………………….. |
Hình nón |
…………………………………………….. |
Hình cầu |
…………………………………………….. |
Trả lời:
Đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây.
Khối hình học
Đặc điểm hình chiếu
Hình hộp chữ nhật
Hình chiếu là các hình chữ nhật bao quanh HHCN
Hình lăng trụ đều
Hình chiếu là các hình tam giác, hình chữ nhật bao quanh khối lăng trụ
Hình chóp đều
Hình chiếu là các hình tam giác, hình chữ nhật bao quanh hình chóp
Hình trụ
Mặt đáy là hình tròn, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật
Hình nón
Mặt đáy là hình tròn, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình tam giác
Hình cầu
Mặt đáy, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh đều là hình tròn
Đặc điểm hình chiếu của các khối hình học vào bảng dưới đây.
Khối hình học |
Đặc điểm hình chiếu |
Hình hộp chữ nhật |
Hình chiếu là các hình chữ nhật bao quanh HHCN |
Hình lăng trụ đều |
Hình chiếu là các hình tam giác, hình chữ nhật bao quanh khối lăng trụ |
Hình chóp đều |
Hình chiếu là các hình tam giác, hình chữ nhật bao quanh hình chóp |
Hình trụ |
Mặt đáy là hình tròn, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật |
Hình nón |
Mặt đáy là hình tròn, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình tam giác |
Hình cầu |
Mặt đáy, hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh đều là hình tròn |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điển vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Trình tự đọc
Bản chi tiết
Bản vẽ lắp
Giống nhau
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Khác nhau
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Điển vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
Trình tự đọc |
Bản chi tiết |
Bản vẽ lắp |
Giống nhau |
………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. |
|
Khác nhau |
…………………………. …………………………. …………………………. |
…………………………. …………………………. …………………………. |
Câu 2:
Đánh dấu ü vào o trước nội dung kích thước được thể hiện trong bản vẽ lắp.
o Kích thước chung của sản phẩm.
o Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
o Kích thước chiều dài của sản phẩm.
o Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
o Kích thước các phần của chi tiết.
Đánh dấu ü vào o trước nội dung kích thước được thể hiện trong bản vẽ lắp.
o Kích thước chung của sản phẩm.
o Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
o Kích thước chiều dài của sản phẩm.
o Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
o Kích thước các phần của chi tiết.
Câu 4:
Hãy điền tên các bước đọc bản vẽ chi tiết vào chỗ (...) cho phù hợp.
Hãy điền tên các bước đọc bản vẽ chi tiết vào chỗ (...) cho phù hợp.
Câu 5:
Đánh dấu ü vào o trước kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ.
o Hình chiếu đứng.
o Hình chiếu cạnh.
o Chi tiết có chiều dài 42 mm.
o Chi tiết được chế tạo từ nhôm.
o Hình chiếu bằng.
o Gối đỡ có đường kính trong 20 mm.
o Chi tiết được làm từ các cạnh sắc.
o Đơn vị chế tạo đai ốc.
o Chi tiết có chiều rộng 32 mm.
o Chi tiết có chiều cao 20 mm.
Đánh dấu ü vào o trước kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ.
o Hình chiếu đứng.
o Hình chiếu cạnh.
o Chi tiết có chiều dài 42 mm.
o Chi tiết được chế tạo từ nhôm.
o Hình chiếu bằng.
o Gối đỡ có đường kính trong 20 mm.
o Chi tiết được làm từ các cạnh sắc.
o Đơn vị chế tạo đai ốc.
o Chi tiết có chiều rộng 32 mm.
o Chi tiết có chiều cao 20 mm.
Câu 6:
Đánh dấu ü vào ô o trước công dụng của bản vẽ dùng trong kĩ thuật.
o Trao đổi thông tin giữa người thiết kế và chế tạo sản phẩm.
o Cung cấp các thông tin chế tạo chi tiết, sản phẩm.
o Trang trí nhà xưởng sản xuất sản phẩm.
o Cung cấp thông tin lắp ráp các chi tiết của sản phẩm
o Cung cấp địa chỉ cung ứng vật liệu chế tạo sản phẩm.
o Cung cấp thông tin hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
Đánh dấu ü vào ô o trước công dụng của bản vẽ dùng trong kĩ thuật.
o Trao đổi thông tin giữa người thiết kế và chế tạo sản phẩm.
o Cung cấp các thông tin chế tạo chi tiết, sản phẩm.
o Trang trí nhà xưởng sản xuất sản phẩm.
o Cung cấp thông tin lắp ráp các chi tiết của sản phẩm
o Cung cấp địa chỉ cung ứng vật liệu chế tạo sản phẩm.
o Cung cấp thông tin hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
Câu 8:
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào trên bản vẽ kĩ thuật?
Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu bằng có vị trí như thế nào trên bản vẽ kĩ thuật?