Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 2)

  • 16906 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions 1 to 16.

He ________in London at the moment, so he can't meet you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có ‘at the moment’

Dịch: Hiện tại anh ấy đang học ở London nên không thể gặp bạn.


Câu 2:

22/07/2024

Before he went to bed, he _________his homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ thì dùng quá khứ hoàn thành

Dịch: Trước khi đi ngủ, anh ấy đã làm bài tập về nhà của mình.


Câu 3:

18/07/2024

Her husband ___________unemployed since they moved to the countryside.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành vì có “since + mệnh đề quá khứ đơn”

Dịch: Chồng cô đã thất nghiệp kể từ khi họ chuyển đến vùng nông thôn.


Câu 4:

30/07/2024

I asked him whose car ______ the day before.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc viết lại câu trực tiếp – gián tiếp dạng Wh-question: S + asked/wondered/wanted to know + Wh-questions + S + V(lùi thì) + O

Câu gián tiếp lùi thì → Sử dụng thì QKHT → Chọn B.

Dịch nghĩa: Tôi hỏi anh ấy hôm qua anh ấy đã mượn xe của ai.


Câu 5:

22/07/2024

The teacher told his students________so much noise.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Câu gián tiếp của câu mệnh lênh: S + told + O + (not) to V.

Dịch: Giáo viên nói với học sinh của mình là không được làm ồn ào như vậy.


Câu 6:

21/07/2024

He congratulated Jerry _____________her driving test.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: congratulate sb on … (chúc mừng ai vì …)

Dịch: Anh chúc mừng Jerry đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của cô.


Câu 7:

19/07/2024

The room ________ once a day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: should be VpII: nên được …

Dịch: Phòng nên được dọn dẹp mỗi ngày một lần.


Câu 8:

21/07/2024

The essay ___________ by my friend last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: bị động thì quá khứ đơn: was/ were + VpII

Dịch: Bài văn do bạn tôi viết vào tối hôm qua.


Câu 9:

04/09/2024

When we got home, dinner __________, so we had a drink first.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa, ta thấy diễn tả hành động đang xảy ra có hành động khác xen vào.

Hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Diễn tả bữa tối được chuẩn bị => dạng bị động của quá khứ tiếp diễn là: was/ were + being + VpII

Dịch nghĩa: “Khi chúng tôi về nhà, bữa tối đang được chuẩn bị, do đó chúng tôi đã đi ướng nước trước.”


Câu 10:

09/11/2024

My mother_______ the responsibility for running the household.

Xem đáp án

Đáp án D

get (v) lấy, kiếm

make (v) làm, tạo ra

take (v) lấy, cầm, nắm, giữ

take the responsibility (v) chịu trách nhiệm

Dịch nghĩa: Mẹ tôi đảm nhận trách nhiệm quản lý gia đình.


Câu 11:

21/07/2024

Children are often told that it is rude to point ______ other people.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: point at = chỉ vào

Dịch: Trẻ em thường bị cho rằng chỉ tay vào người khác là hành động thô lỗ.


Câu 12:

02/11/2024

Some people are concerned with physical ___________when choosing a wife or a husband.

Xem đáp án

Đáp án A

attractiveness (n) sự hấp dẫn

attractively (adv) một cách hấp dẫn, một cách thu hút

attractive (adj) hấp dẫn, thu hút, quyến rũ

attract (v) hấp dẫn, thu hút

Từ cần điền là một danh từ bổ nghĩa cho tính từ ‘physical’ đứng trước → Chọn A.

Dịch nghĩa: Một số người quan tâm đến sự hấp dẫn về ngoại hình khi chọn vợ hoặc chồng.


Câu 13:

20/07/2024

My husband and I both go out to work so we share the ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: household chores = việc nhà

Dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên cùng nhau chia sẻ việc nhà.


Câu 14:

19/07/2024

Gestures such as waving and nodding are _______ forms of communication.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và gật đầu là những hình thức giao tiếp không lời.


Câu 15:

20/07/2024

Mathematics, Literature and English are core subjects in the _______ cirriculum in Vietnamese schools.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: ô trống cần tính từ

Dịch: Toán, Văn và Tiếng Anh là các môn học chính trong chương trình quốc gia ở các trường phổ thông Việt Nam.


Câu 16:

12/10/2024

It is not easy to _______ our beauty when we get older and older.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. maintain: duy trì

B. develop: phát triển

C. collect: sưu tầm, thu thập

D. gain: đạt được

Dịch nghĩa: “Không dễ để duy trì vẻ đẹp của chúng ta khi chúng ta ngày càng già đi.”


Câu 17:

23/07/2024

Choose the passage and choose the best answer A, B, C, D from 17 to 21.

Wedding is very important to the Vietnamese, not only to the couple involved, but also for both families. The wedding day is usually chosen carefully by the groom's parents. On the wedding day, the groom's family and relatives go to the bride's house bringing a lot of gifts wrapped in red papers. Those who hold the trays of gifts are also carefully chosen, they are usually happily married couples.

During the wedding ceremony, the Master of the Ceremony introduces the groom, the bride, the parents, the relatives and guests of the two families. The wedding ceremony starts in front of the altar. The bride and the groom would pray, asking their ancestors' permission to be married. The Master of the Ceremony would gave the wedding couple advice on starting a new family. The groom and the bride then exchange their wedding rings.

The wedding banquet is often scheduled at the groom and bride's home or at a hotel or a restaurant and all close relatives, friends, and neighbours are invited. Traditional food and beer or wine are served at the banquet. During the reception, the groom, the bride, and their parents will stop by each table to say thank to their guests. The guests in return, will give envelopes containing wedding cards and money to the newly wedded couple along with their blessing.

Wedding is very important to …………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào câu: Wedding is very important to the Vietnamese, not only to the couple involved, but also for both families.

Dịch: Đám cưới là rất quan trọng đối với người Việt Nam, không chỉ đối với các cặp vợ chồng tham gia, mà còn đối với cả hai bên gia đình.


Câu 18:

22/07/2024

The word “they” in paragraph 1 refers to ………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu: Those who hold the trays of gifts are also carefully chosen, theyare usually happily married couples.

Dịch: Những người bưng mâm lễ vật cũng được lựa chọn cẩn thận, họ thường là những cặp vợ chồng hạnh phúc.


Câu 19:

23/07/2024

The thing that the Master of the Ceremony does NOT do is ……………

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào các câu: During the wedding ceremony, the Master of the Ceremony introduces the groom, the bride, the parents, the relatives and guests of the two families. The wedding ceremony starts in front of the altar. The bride and the groom would pray, asking their ancestors' permission to be married. The Master of the Ceremony would gave the wedding couple advice on starting a new family. The groom and the bride then exchange their wedding rings.

Dịch: Trong lễ cưới, Chủ lễ giới thiệu chú rể, cô dâu, cha mẹ, họ hàng và khách mời của hai bên gia đình. Lễ cưới bắt đầu trước bàn thờ. Cô dâu và chú rể sẽ cầu nguyện, xin phép tổ tiên của họ để được kết hôn. Chủ lễ sẽ đưa ra lời khuyên cho các cặp đôi sắp cưới về việc bắt đầu một gia đình mới. Sau đó chú rể và cô dâu trao nhau nhẫn cưới.


Câu 20:

20/07/2024

The guests give the newly wedded couples envelopes containing ………

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào câu: The guests in return, will give envelopes containing wedding cards and money to the newly wedded couple along with their blessing.

Dịch: Đổi lại, những người khách sẽ trao phong bì đựng thiệp cưới và tiền cho cặp vợ chồng mới cưới cùng với lời chúc phúc của họ.


Câu 21:

23/07/2024

The main idea of the passage is ……………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Nội dung chính của bài văn là đám cưới ở Việt Nam.


Câu 27:

20/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges from 27 to 28.

Silas and Salah are talking about Olympic Games.

Silas: “Do you think our country can host the Olympic Games some day in the future?

Salah: “____________________. We can’t afford such a big event.”

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Silas và Salah đang nói về Thế vận hội Olympic.

- Silas: “Bạn có nghĩ rằng đất nước chúng ta có thể đăng cai Thế vận hội Olympic vào một ngày nào đó trong tương lai không?

- Salah: “Không, tôi không nghĩ vậy. Chúng tôi không đủ khả năng để tổ chức một sự kiện lớn như vậy ”.


Câu 28:

23/07/2024

Peter is talking to Phil about his cat.

Peter: “What a lovely cat you have!” - Phil: “____________________”

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Peter đang nói chuyện với Phil về con mèo của anh ấy.

- Peter: "Bạn có một con mèo đáng yêu làm sao!"

- Phil: “Cảm ơn. Thật vui khi bạn nói như vậy. "


Câu 29:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions from 29 to 31.

They saved enough money. Then, they bought a new house for their parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn.

Dịch: Họ đã tiết kiệm đủ tiền. Sau đó, họ mua một ngôi nhà mới cho cha mẹ của họ.

= Sau khi họ đã tiết kiệm đủ tiền, họ đã mua một ngôi nhà mới cho cha mẹ của họ.


Câu 30:

18/07/2024

Sarah drank a cup of coffee. After that, she drove to her office.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: By the time: ngay khi, vào lúc

Dịch: Sarah uống một tách cà phê. Sau đó, cô lái xe đến văn phòng của mình.

= Vào lúc Sarah lái xe đến văn phòng của cô ấy, cô ấy đã uống một tách cà phê.


Câu 31:

22/07/2024

Her mother came home from the supermarket. Next, she cooked a big meal.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ của No sooner: No sooner + auxi V + S + V, S + V.

Dịch: Mẹ cô từ siêu thị về nhà. Tiếp theo, cô ấy nấu một bữa ăn lớn.

= Không bao lâu mẹ cô ấy từ siêu thị về nhà sớm hơn cô ấy đã nấu một bữa ăn thịnh soạn.


Câu 32:

20/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 33:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 34:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It is usually considered rude when pointing at someone.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: rude (thô lỗ) >< polite (lịch sự)

Dịch: Nó thường bị coi là thô lỗ khi chỉ vào ai đó.

</>


Câu 35:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions from 35 to 37.

"Let's have a picnic next Saturday" Julia said.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: suggest + Ving = gợi ý việc gì

Dịch: "Chúng ta hãy đi dã ngoại vào thứ bảy tới" Julia nói.

= Julia đề nghị tổ chức một buổi dã ngoại vào thứ Bảy tuần sau.


Câu 36:

11/10/2024

"If I were you, I'd tell him the truth," she said to me.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: cấu trúc “advise + sb + to do + something: khuyên ai đó làm gì”

Dịch nghĩa: "Nếu tôi là anh, tôi sẽ nói sự thật với anh ấy", cô ấy nói với tôi.

= Cô ấy khuyên tôi nên nói sự thật với anh ấy.”


Câu 37:

23/07/2024

People say that he won the gold medal at physics.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cấu trúc bị động ý kiến: S + be + VpII + to V.

Dịch: Mọi người nói rằng anh ấy đã giành được huy chương vàng môn vật lý.

= Anh ấy được cho là đã giành được huy chương vàng môn vật lý.


Câu 38:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: diversity = variety (sự đa dạng)

Dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên khắp thế giới.


Câu 39:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 40:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Bắt đầu thi ngay