Trang chủ Lớp 11 Tiếng anh Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

  • 3441 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /id/


Câu 2:

18/07/2024

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 3:

18/07/2024

Choose the best answer A, B, C, or D the one showing the underlined part that needs correcting.

I asked the boys to move their bicycles off the football pitch but they flat refused.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: sửa thành ‘flatly’ vì vị trí này cần trạng từ

Dịch: Tôi yêu cầu các cậu bé di chuyển xe đạp của họ ra khỏi sân bóng đá nhưng họ thẳng thừng từ chối.


Câu 4:

23/07/2024

Peter acknowledged that his chances in winning the race to be slim.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích:

- chance(s) of doing sth: cơ hội để làm gì

- ‘in winning’ sửa thành ‘of winning’

Dịch: Peter thừa nhận rằng cơ hội chiến thắng cuộc đua của anh là rất mong manh.


Câu 5:

18/07/2024

Choose the best answer A, B, C, or D the one that is OPPOSITE in meaning to the underlined word.

She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: generous (hào phóng) >< mean (ích kỉ)

Dịch: Bà là một bà già rất hào phóng. Cô đã trao phần lớn tài sản của mình cho một tổ chức từ thiện.

</>


Câu 6:

23/07/2024

The doctor advised Peter to give up smoking.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: give up (từ bỏ) >< continue (tiếp tục)

Dịch: Bác sĩ khuyên Peter từ bỏ thuốc lá.

</>


Câu 7:

22/07/2024

Choose the best answer among A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

We took part in a sponsored walk _______ to support the poor.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: ô trống cần dạn rút gọn bị động của động từ (VpII)

Dịch: Chúng tôi đã tham gia một cuộc đi bộ được tài trợ được tổ chức để hỗ trợ người nghèo.


Câu 8:

22/07/2024

The children were warned ______ in the lake without an adult present.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: S + be + warned + not to V (nguyên thể): ai đó được cảnh báo (không) làm gì

Dịch: Trẻ em được cảnh báo không được bơi trong hồ mà không có


Câu 9:

23/07/2024

We are going to have my house ______ tomorrow morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: have st done = làm cái gì

Dịch: Chúng tôi sẽ sơn nhà của tôi vào sáng mai.


Câu 10:

17/07/2024

Like many other baby birds, ducklings are blind _______ birth.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: at birth = lúc sinh thành

Dịch: Giống như nhiều loài chim non khác, vịt con bị mù khi mới sinh.


Câu 11:

20/07/2024

I fell in ________ love with him because of his kind nature.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: fall in love with … = yêu ai đó

Dịch: Tôi đã yêu anh ấy vì bản tính tốt bụng của anh ấy.


Câu 12:

19/07/2024

His choice of future career is quite similar ______ mine.

Xem đáp án

Đáp án B

be similar to: tương tự với, giống với

Dịch nghĩa: Sự lựa chọn nghề nghiệp tương lai của anh ấy khá giống với của tôi.


Câu 13:

23/07/2024

She's not only beautiful ______ intelligent.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: not only … but also … = không những … mà còn …

Dịch: Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.


Câu 14:

17/07/2024

He drank ______ wine last night and gets sick now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:

- “wine” là danh từ không đếm được

- A, C, D đi với danh từ đếm được

Dịch: Anh ấy đã uống quá nhiều rượu vào đêm qua và giờ bị ốm.


Câu 16:

18/07/2024

Xem đáp án

Giải thích: take part in = tham gia

Dịch: Vào năm 2001, 800 người tình nguyện, các sinh viên tham gia vào chiến dịch.


Câu 18:

17/07/2024

Xem đáp án

Giải thích: reach + con số: đạt ngưỡng, đạt đến

Dịch: Số lượng người học những lớp học đọc và viết lên đến 4,623.


Câu 20:

18/07/2024

Xem đáp án

Giải thích:

limited (a) hạn chế, có hạn

eradicate (v) trừ, diệt

complete (v) hoàn thiện

prevent (v) phòng tránh, ngăn ngừa

Dịch: Điều được hi vọng là tình trạng mù chữ sẽ sớm được triệt tiêu ở đất nước của chúng ta khi mà đang càng ngày càng nhiều người đang tham gia vật lộn chống lại nó.


Câu 21:

18/07/2024

Fill in each blank space with one appropriate from the box. There are more provided words than needed.

In the summer of 2000 the Vietnam Society of Learning Promotion (15) a campaign for illiteracy eradication. In the campaign, six hundred ethnic minority students from the northern highlands were asked to provide reading and writing skills to 1,200 illiterate people living in their own villages. In 2001, eight hundred volunteer. Students took (16) in the campaign. The number of people receiving reading and writing lessons (17) 4,623. This was an effective way to help people in remote and mountainous areas to read and write.

The fight against illiteracy continued in the summer of 2002. This time the Vietnam Society of Learning Promotion decided to expand its activities to the central mountainous provinces. At present, the number of illiterate people in the remote and mountainous areas is gradually decreasing. It is hoped that illiteracy will soon be (18) in our country as more and more people are taking part (19) the struggle against it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:

limited (a) hạn chế, có hạn

eradicate (v) trừ, diệt

complete (v) hoàn thiện

prevent (v) phòng tránh, ngăn ngừa

Dịch: Điều được hi vọng là tình trạng mù chữ sẽ sớm được triệt tiêu ở đất nước của chúng ta khi mà đang càng ngày càng nhiều người đang tham gia vật lộn chống lại nó.


Câu 22:

18/07/2024

Xem đáp án

Giải thích: take part in = tham gia

Dịch: Điều được hi vọng là tình trạng mù chữ sẽ sớm được triệt tiêu ở đất nước của chúng ta khi mà đang càng ngày càng nhiều người đang tham gia vật lộn chống lại nó.


Câu 24:

18/07/2024

Read the following passage and choose the best answer among A, B, C or D provided.

Is winning everything? Ask kids and the answer is probably "No". Ask the adults and the answer is probably "Yes". And it is adults who control sports for young people - with terrible results for many kids. Twenty millions of children between the ages of eight and sixteen play organized sports outside of school. Their experiences are sometimes very bad. Why? Because of the adults, often their parents, who watch the games. Children's sports are organized like professional sports. Children play baseball and football. They wear all the equipment that professional athletes wear. They have uniforms and umpires and referees and leagues. They have games. And many people come to watch their games, especially the families of the players. Because the children's games are like adults, professional games, their parents want adult professional competition. When a child drops a ball, his father becomes angry. When a child doesn't run fast, his mother might shout, "Run faster! Run faster!" And the child? With an angry father and a shouting mother, this is not a happy time. Unhappy and nervous, the child wants to stop playing. The game is not fun now. But he or she can't stop, because the competition is not finished.

How are the children's sports organized?

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: Children's sports are organized like professional sports.

Dịch: Các môn thể thao của trẻ em được tổ chức như các môn thể thao chuyên nghiệp.


Câu 25:

20/07/2024

Read the following passage and choose the best answer among A, B, C or D provided.

Is winning everything? Ask kids and the answer is probably "No". Ask the adults and the answer is probably "Yes". And it is adults who control sports for young people - with terrible results for many kids. Twenty millions of children between the ages of eight and sixteen play organized sports outside of school. Their experiences are sometimes very bad. Why? Because of the adults, often their parents, who watch the games. Children's sports are organized like professional sports. Children play baseball and football. They wear all the equipment that professional athletes wear. They have uniforms and umpires and referees and leagues. They have games. And many people come to watch their games, especially the families of the players. Because the children's games are like adults, professional games, their parents want adult professional competition. When a child drops a ball, his father becomes angry. When a child doesn't run fast, his mother might shout, "Run faster! Run faster!" And the child? With an angry father and a shouting mother, this is not a happy time. Unhappy and nervous, the child wants to stop playing. The game is not fun now. But he or she can't stop, because the competition is not finished.

How are the children's sports organized?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dựa vào câu: Children's sports are organized like professional sports.

Dịch: Các môn thể thao của trẻ em được tổ chức như các môn thể thao chuyên nghiệp.


Câu 26:

23/07/2024

Why do some children become unhappy playing sports?

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào câu: Their experiences are sometimes very bad. Why? Because of the adults, often their parents, who watch the games.

Dịch: Những trải nghiệm của họ đôi khi rất tồi tệ. Tại sao? Bởi vì những người lớn, thường là cha mẹ của họ, những người xem các trận đấu.


Câu 27:

18/07/2024

Why do some children become unhappy playing sports?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dựa vào câu: Their experiences are sometimes very bad. Why? Because of the adults, often their parents, who watch the games.

Dịch: Những trải nghiệm của họ đôi khi rất tồi tệ. Tại sao? Bởi vì những người lớn, thường là cha mẹ của họ, những người xem các trận đấu.


Câu 28:

18/07/2024

What do parents want from children players?

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào các câu: Because the children's games are like adults, professional games, their parents want adult professional competition. When a child drops a ball, his father becomes angry. When a child doesn't run fast, his mother might shout, "Run faster! Run faster!"

Dịch: Bởi vì trò chơi của trẻ em cũng giống như trò chơi người lớn, trò chơi chuyên nghiệp, cha mẹ chúng muốn người lớn thi đấu chuyên nghiệp. Khi một đứa trẻ làm rơi một quả bóng, cha của nó sẽ tức giận. Khi một đứa trẻ không chạy nhanh, mẹ của nó có thể hét lên, "Chạy nhanh hơn! Chạy nhanh hơn!"


Câu 29:

19/07/2024

What do parents want from children players?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào các câu: Because the children's games are like adults, professional games, their parents want adult professional competition. When a child drops a ball, his father becomes angry. When a child doesn't run fast, his mother might shout, "Run faster! Run faster!"

Dịch: Bởi vì trò chơi của trẻ em cũng giống như trò chơi người lớn, trò chơi chuyên nghiệp, cha mẹ chúng muốn người lớn thi đấu chuyên nghiệp. Khi một đứa trẻ làm rơi một quả bóng, cha của nó sẽ tức giận. Khi một đứa trẻ không chạy nhanh, mẹ của nó có thể hét lên, "Chạy nhanh hơn! Chạy nhanh hơn!"


Câu 30:

21/07/2024

What is the most important idea in the text?

Xem đáp án

Giải thích: Dựa vào toàn bộ nội dung bài văn

Dịch: Chiến thắng quan trọng đối với cha mẹ hơn là đối với con cái.


Câu 31:

19/07/2024

What is the most important idea in the text?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dựa vào toàn bộ nội dung bài văn

Dịch: Chiến thắng quan trọng đối với cha mẹ hơn là đối với con cái.


Câu 32:

19/07/2024

What can the word “professional” be replaced by …

Xem đáp án

Giải thích: professional (chuyên nghiệp) = formal (chính thức)


Câu 33:

20/07/2024

What can the word “professional” be replaced by …

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: professional (chuyên nghiệp) = formal (chính thức)


Câu 34:

18/07/2024

Complete the second sentence as similar in meaning as the first one beginning with the words given

"I'm terribly sorry I'm late" said Flora. → Flora apologized …….

Xem đáp án

Đáp án đúng:Flora apologized for being late.

Giải thích: apologize for Ving = xin lỗi vì đã làm gì

Dịch: "Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đến muộn" Flora nói.

= Flora xin lỗi vì đã đến muộn.


Câu 35:

18/07/2024

Complete the second sentence as similar in meaning as the first one beginning with the words given

"I'm terribly sorry I'm late" said Flora. → Flora apologized …….

Xem đáp án

Đáp án đúng:Flora apologized for being late.

Giải thích: apologize for Ving = xin lỗi vì đã làm gì

Dịch: "Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đến muộn" Flora nói.

= Flora xin lỗi vì đã đến muộn.


Câu 36:

18/07/2024

She started learning French two years ago. → She's ……

Xem đáp án

Đáp án đúng:She’s learnt French for two years.

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động gì đã làm được bao lâu

Dịch: Cô bắt đầu học tiếng Pháp từ hai năm trước.

= Cô ấy đã học tiếng Pháp trong hai năm.


Câu 37:

21/07/2024

She started learning French two years ago. → She's ……

Xem đáp án

Đáp án đúng:She’s learnt French for two years.

Giải thích: dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động gì đã làm được bao lâu

Dịch: Cô bắt đầu học tiếng Pháp từ hai năm trước.

= Cô ấy đã học tiếng Pháp trong hai năm.


Câu 38:

17/07/2024

Alcohol is bad for our health, so is cigarette. (and) → Both …..

Xem đáp án

Đáp án đúng:Both alcohol and cigarette are bad for our health.

Giải thích: both … and … (cả … và …)

Dịch: Rượu có hại cho sức khỏe của chúng ta, thuốc lá cũng vậy.

= Cả rượu và thuốc lá đều có hại cho sức khỏe của chúng ta.


Câu 39:

20/07/2024

Alcohol is bad for our health, so is cigarette. (and) → Both …..

Xem đáp án

Đáp án đúng:Both alcohol and cigarette are bad for our health.

Giải thích: both … and … (cả … và …)

Dịch: Rượu có hại cho sức khỏe của chúng ta, thuốc lá cũng vậy.

= Cả rượu và thuốc lá đều có hại cho sức khỏe của chúng ta.


Câu 40:

22/07/2024

The trousers are too small for me (enough). → These trousers ….

Xem đáp án

Đáp án đúng:These trousers are not big enough for me.

Giải thích: adj + enough (đủ …)

Dịch: Cái quần quá nhỏ đối với tôi.

= Những chiếc quần này không đủ lớn đối với tôi.


Câu 41:

19/07/2024

The trousers are too small for me (enough). → These trousers ….

Xem đáp án

Đáp án đúng:These trousers are not big enough for me.

Giải thích: adj + enough (đủ …)

Dịch: Cái quần quá nhỏ đối với tôi.

= Những chiếc quần này không đủ lớn đối với tôi.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương