Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 19)
-
3551 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
Chọn C
Ta có A2 = x2 + ; mà a = -ω2 x
Câu 3:
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100ωt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
Chọn C
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100ωt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2 A
Câu 4:
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
Chọn A
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn
Câu 5:
Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
Chọn D
Vận tốc ánh sáng thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 6:
Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
Chọn D
Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng
Câu 7:
Chọn câu sai trong mạch dao động điện từ:
Chọn D
Năng lượng của mạch dao động là tổng năng lượng điện và năng lượng từ
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
Chọn A
Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định
Câu 9:
Dao động tự do là dao động mà chu kỳ
Chọn B
Dao động tự do là dao động mà chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu 10:
Đặc điểm của quang phổ liên tục:
Chọn B
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 11:
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:
Chọn C
Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường Rắn, lỏng, khí
Câu 12:
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
Chọn A
Độ lớn lực Cu – lông tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 15:
Công của nguồn điện là công của
Chọn A
Công của nguồn điện là công của lực lạ trong nguồn
Câu 16:
Khi một vật dao động điều hòa thì:
Chọn B
Khi một vật dao động điều hòa thì: Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 17:
Kim loại dẫn điện tốt vì
Chọn A
Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
Câu 18:
Tính chất nổi bật nhất của tia Rơn - ghen là:
Chọn D
Tính chất nổi bật nhất của tia Rơn - ghen là khả năng đâm xuyên rất mạnh
Câu 19:
Suất điện động cảm ứng là suất điện động
Chọn A
Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
Câu 20:
Đơn vị nào không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
Chọn B
Đơn vị không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử là MeV/c
Câu 21:
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1cos (ωt + φ1) (cm) và x2 = A2cos (ωt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
Chọn C
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dđộng thành phần có giá trị φ2 – φ1 = 2kπ
Câu 22:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là:
Chọn D
Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là l = (2k + 1)
Câu 23:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một điện áp có biểu thức u = U0cosωt V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I0cos (ωt + φ) (A), trong đó I0 và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là:
Chọn B
Mạch chỉ chứa R thì u,i cùng pha và tổng trở của mạch Z = R
Câu 24:
Quang điện trở được chế tạo từ
Chọn C
Quang điện trở được chế tạo từ chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
Chọn D
Mạch chứa C và R. Tổng trở của mạch Z =Ω
Cường độ dòng điện cực đại I0 = = 2 A
Gọi φ là độ lệch pha giữa u và i. Có tan φ = = -1
→ φ = → φi = φu – φ =
Câu 28:
Một mạch dao động có tụ điện C =μF và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
Chọn C
ADCT f = → L = = 0,05/π H
Câu 29:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Độ rộng quang phổ bậc một là
Chọn B
Độ rộng quang phổ bậc 1 = iđ - it = (λđ – λt )= (0,76 – 0,38 )= 3,8 mm
Câu 30:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos (4πt – ) (cm) và x2 = 4 cos (4πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
Chọn A
Gọi A biên độ của dao động tổng hợp
Ta có A2 = + + 2A1A2 cos ( φ2 – φ1) → A = 4 cm
Câu 31:
Đặt điện áp u = 100 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Chọn A
Cảm kháng ZL = Lω = 100 Ω.
Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau
→ R = ZL = ZC = 100 Ω
Công suất tiêu thụ khi mạch có ZL = ZC: = 50 W
Câu 32:
Một mạch dao động điện từ có L = 5 mH; C = 31,8 μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8 V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4 V có giá trị là
Chọn C
Cường độ dòng điện cực đại I0 = U0 ≈ 0,638 A
ADCT = 1 → i ≈ 0,55 A
Câu 33:
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
Chọn A
Giới hạn quang điện λ0 = = 0,3 µm
Câu 34:
Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
Chọn C
ADCT = 10 → U2 = 20 V
Câu 35:
Biết khối lượng của proton là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u; của hạt nhân là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của 23Na là
Chọn C
Năng lượng liên kết của 23Na là E = ( 11. 1,00728 + 12. 1,00866 - 22,98373 ) 931,5 = 186,55 MeV
Câu 36:
Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16 μm, λ2 = 0,20 μm, λ3 = 0,25 μm, λ4 = 0,30 μm, λ5 = 0,36 μm, λ6 = 0,40 μm. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
Chọn B
Công thoát A = 4,5 eV = 4,5.1,6.10-19 J = 7,2.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = = 0,276 µm
Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1, λ2, λ3
Câu 37:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và một vật đang dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Thấy một trong những lần vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng không thì lò xo không biến dạng. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có tốc độ 80 cm/s là
Chọn D
Thấy một trong những lần vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng không thì lò xo không biến dạng nên A = ∆l0 . Lại có ω = → m = 0,5 kg. Ở VTCB mg =k∆l0 → ∆l0 = 0,1 m.
Khi vật có tốc độ 80 cm/s, ADCT A2 = x2 + → x = 0,06 m hoặc x = - 0,06 m
+Khi x = 0,06 m: Độ biến dạng của lò xo ∆l = x + A = 0,16 m → Fđh = k.∆l = 8 N
+Khi x = - 0,06 m: Độ biến dạng của lò xo ∆l = 0,04 m → Fđh = k.∆l = 2 N
Câu 40:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =0,4 μm; λ2 =0,5 μm và λ3 =0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng
Chọn B
Xét các khoảng vân i1 = λ1 = 1,6 mm; i2 = λ2 = 2 mm; i3 = λ3 = 2,4 mm
Ở vị trí vân sáng trùng màu vân trung tâm ta có k1i1 = k2i2 = k2i3
1,6k1 = 2k2 = 2,4k3
→ Tại vị trí đầu tiên cùng màu vân sáng trung tâm ứng với
k1 = 15; k2 = 12; k3 = 10
Gọi i123 là khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm
i123 = 15i1 = 24 mm
Bài thi liên quan
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải(Đề số 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-