Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 6)
-
3567 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
Chọn B
Câu 2:
Sóng cơ truyền được trong môi trường
Sóng cơ truyền được trong môi trường Rắn, lỏng và khí
Chọn C
Câu 3:
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm (Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là:
Chọn B
Câu 4:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch . Khi thì
Khi 2LC = 1 thì mạch có cộng hưởng Z = R U0 = I0R
Chọn D
Câu 5:
Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = , thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?
Từ không khí vào nước bước song giảm n lần khoảng vân giảm
Chọn D
Câu 6:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
Vận tốc của vật dao động điều hòa:
Chọn C
Câu 7:
Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên
Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Chọn C
Câu 8:
Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ
Sóng phản xạ luôn cùng tần số với sóng tới
Chọn C
Câu 9:
Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng sẽ
Khi nhận được năng lượng electron sẽ chuyển thẳng từ K lên N.
Chọn C
Câu 10:
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín được xác định bằng biểu thức
Chọn C
Câu 11:
Xét các tia gồm tia hồng ngoại,tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
Tia β không có bản chất là sóng điện từ
Chọn D
Câu 12:
Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là
Máy quang phổ có ba bộ phận chính:
- Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.
- Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
- Buồng ảnh dùng để quan sát hay chụp ảnh quang phổ.
Chọn A
Câu 13:
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
Âm sắc liên quan mật thiệt đến đồ thị dao động âm nó phụ thuộc vào biên độ và tần số âm
Chọn B
Câu 14:
Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian?
Dòng điện xoay chiều ℓà dòng diện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
Chọn B
Câu 15:
Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
Chu kì con lắc sau khi thay đổi:
(Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng)
Chọn C
Câu 16:
Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường , trong chân không n = 1 nên sóng điện từ tryền chân không với tốc độ
Chọn C
Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
Dung kháng của tụ điện
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn.
Chọn D
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng:
Biên độ cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số riêng của hệ và tần số của ngoại lực phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và cả lực cản của môi trường
Chọn A
Câu 20:
Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
Năng lượng liên kết của hạt nhân được xác định bởi biểu thức
Chọn D
Câu 22:
Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong
Chọn A
Câu 23:
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của tọa độ x = x0 khi t = 0
Dễ thấy T =12 ô = ω = π rad/s.
Thời gian mỗi ô: . Biên độ A= 10 cm
Góc quét trong 5 ô đầu ( t = s vật ở VTCB):
Dùng VTLG .
Lúc t =0: .
Chọn A.
Câu 24:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị là
Mỗi ô có khoảng thời gian là s
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 2 đến ô thứ 5 có =1 s):
Chọn B.
Câu 25:
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cục đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
Chọn B
Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hê ̣số công suất của đoạn mạch là
Hệ số công suất:
Chọn A
Câu 27:
Thực hiện giao thoa ánh sáng que khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,8mm, có khoảng vân là 1,40mm. Khi di chuyển màn (E) lại gần hơn 20cm thì khoảng vân giảm 0,14mm. Bước sóng của bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng
Chọn B
Câu 28:
Một sóng ngang có chu kì 0,025 s, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một đoạn 0,625 cm thì dao động lệch pha nhau một góc:
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N: rad
Chọn B
Câu 29:
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
cm
Hai nguồn dao động cùng pha nên số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thỏa điều kiện:
k nhận các giá trị từ N = 21
Chọn D
Câu 30:
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân xấp xỉ bằng
Năng lượng liên kết riêng
Mà
(Mev/nuclon).
Chọn D
Câu 31:
Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2.cos(100πt + ) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
Công suất tiêu thị của đoạn mạch:
Chọn C
Câu 32:
Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?
Bán kính quỹ đạo tỉ lệ với bình phương của số quỹ đạo.
Ở mức năng lượng K; L; M, N, O, P thì có n tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Công thức tính bán kính của của các quỹ đạo tương ứng:
Bán kính tăng 4 lần chỉ có:
Vậy có 2 khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần.
Chọn B
Câu 33:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguông điện là
Cường độ dòng điện đi qua là
Hiệu điện thế hai đầu là
Hiệu điện thế hai đầu là Cường độ dòng điện qua là
→ Cường độ dòng điện qua mạch là
Ta có
Chọn A
Câu 34:
Một con lắc đơn dài l = 20 cm treo Tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng dứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với dây về vị trí cân bằng. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2, bỏ qua ma sát, phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc là
Tìm S0:
Áp dụng hệ thức độc lập thời gian:
s = = 0,1.20cm = 2cm
Tìm pha ban đầu : khi t = 0 s = 2cm = ; v < 0
Vậy (cm).
Chọn A
Câu 35:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ. Tỉ số thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau đây?
Theo đồ thị ta chuẩn hóa mỗi ô 1 N
Độ lớn lực đàn hồi: cực đại 7 = k
Tại vị trí cân bằng ( x = 0) 1 = k
Ta được
Chọn D
Câu 36:
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì mạch dao động với tần số 30MHz, khi C = C1 + C2 thì mạch dao động với tần số 24MHz, khi C = 4C2 thì mạch dao động với tần số là
Tần số của mạch dao động LC được tính theo công thức
+ Khi C = C1 + C2 thì
+ Khi
Thay số vào ta tính được tần số khi là f = 20MHz
Chọn A
Câu 38:
Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 ( đường 1) t2 = t1 + ( đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng
Chọn B
Câu 39:
Đặt một điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là ; điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất của mạch là cosφ3 = cosφ1cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây
Ta chuẩn hóa R = 1 →
+ Khi C = C1, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta có :
+ Khi C = C2 thì (UAM + UMB)max → UAM = UMB ↔ → ZC = 2.
→ Hệ số công suất của mạch lúc này:
+ Khi C = C3 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp → ZC > ZL mạch đang có tính dung kháng
→ ZC = 2,37.
Chọn D
Câu 40:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Giá trị của f bằng
Ta có công suất của đoạn mạch
Thay số vào ta được
Vậy tần số của điện áp đặt vào đoạn mạch là
Chọn B
Bài thi liên quan
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải(Đề số 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 11)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-