Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 6)

  • 6674 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 2:

20/07/2024

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/


Câu 3:

16/07/2024

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 4:

23/07/2024

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 5:

18/07/2024

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 6:

13/07/2024

Choose the correct answer.

The students can ____________ quietly in the school library.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. do = làm

B. go (to) = đi

C. have = có

D. study = học

Dịch: Học sinh có thể học tập yên tĩnh trong thư viện của trường.


Câu 7:

19/07/2024

My grandpa often ___________morning exercises.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- do morning exercises = tập thể dục buổi sáng

- dùng thì hiện tại đơn vì có “often”, chủ ngữ “My grandpa” là ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es”

Dịch: Ông tôi thường tập thể dục buổi sáng.


Câu 8:

17/07/2024

Is Peter's room big ____ small?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. and = và

B. but = nhưng

C. or = hoặc

D. for = bởi vì

Dịch: Phòng của Peter lớn hay nhỏ?


Câu 9:

21/07/2024

This ______ my new friend, Phong.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc giới thiệu ai đó: This/ That is …

Dịch: Đây là bạn mới của tôi, Phong.


Câu 10:

21/07/2024

________ do you go to school? - By bike.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc hỏi phương tiện: How + auxi V + S + V …?

Dịch: Bạn đến trường như thế nào? - Bằng xe đạp.


Câu 11:

23/07/2024

Give the correct form of the word in bracket.

Look! Hung _______ football now. (play)

Xem đáp án

Đáp án: is playing

Giải thích: dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có mệnh lệnh “Look!”

Dịch: Nhìn kìa! Hùng đang chơi bóng.


Câu 12:

23/07/2024

Phong ________ drinking coke. (like)

Xem đáp án

Đáp án: likes

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

Dịch: Phong thích uống coca.


Câu 13:

21/07/2024

There ______ many flowers in the garden. (be)

Xem đáp án

Đáp án: are

Giải thích: cấu trúc: There is/ are + N(s/es). Danh từ phía sau (many flowers) số nhiều tên tobe là “are”

Dịch: Có rất nhiều hoa trong vườn.


Câu 14:

17/07/2024

_____ you often ______ comic books? (read)

Xem đáp án

Đáp án: Do … read

Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có trạng từ “often”

Dịch: Bạn có thường đọc truyện tranh không?


Câu 15:

22/07/2024

Children like ___________ cartoon film. (watch)

Xem đáp án

Đáp án: watching

Giải thích: like + Ving = thích làm gì

Dịch: Trẻ em thích xem phim hoạt hình.


Câu 16:

22/07/2024

Reorder the words to make sentences.

do/ get up/ What time/ in the morning/ you/ ?/

___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: What time do you get up in the morning?

Dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?


Câu 17:

12/07/2024

school/ at/ every day/ My/ 5 p.m/ finishes/ ./

___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: My school finishes at 5 p.m every day.

Dịch: Trường học của tôi kết thúc lúc 5 giờ chiều mỗi ngày.


Câu 18:

21/07/2024

does/ teacher/ Where/ live/ your/ ?

___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: Where does your teacher live?

Dịch: Giáo viên của bạn sống ở đâu?


Câu 19:

17/07/2024

What/ favorite/ your/ kind of/ is/ music/ ?

___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: What is your favourite kind of music?

Dịch: Loại nhạc yêu thích của bạn là gì?


Câu 20:

17/07/2024

is/ table/ a bag/ There/ the/ on/ ./

___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: There is a bag on the table.

Dịch: Có một cái túi trên bàn.


Bắt đầu thi ngay