Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)
-
6671 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
09/10/2024Choose the best answer
What is your name? - ……………..name is Nga.
Đáp án A
my: của tôi
his: của anh ấy
her: của cô ấy
your: của bạn
Trong câu hỏi, chủ ngữ của câu trả lời là người nói, vì họ đang trả lời câu hỏi về tên của chính mình → Sử dụng đại từ sở hữu ‘my’ để chỉ rằng ‘tên của tôi’ là Nga.
Dịch nghĩa: ‘Tên bạn là gì?’ – ‘Tên tớ là Nga.’
Câu 2:
17/07/2024How ……………………………. you? – I'm fine, thanks.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc hỏi thăm sức khoẻ: How are you?
Dịch: Bạn khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 3:
02/07/2024…………………………….. do you live?
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu: Where do you live?
Dịch: Bạn sống ở đâu?
Câu 4:
21/07/2024My name ……………………………… Lan
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc giới thiệu tên bản thân: My name is …
Dịch: Tôi tên là Lan.
Câu 5:
20/07/2024………… students are there in your class? – There are thirty-eight.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi về số lượng: How many + Ns + are there + …?
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? - Có ba mươi tám.
Câu 6:
14/07/2024What are those? – They are ……………………………
Đáp án D
Giải thích:
- ô trống cần danh từ đếm được số nhiều
- danh từ kết thúc bằng “ch” khi chuyển sang số nhiều cần thêm “es”
Dịch: Đó là những gì? - Chúng là những chiếc ghế dài.
Câu 7:
16/07/2024Read the passage and write True or False.
My name is Nam. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is 40 years old. He is a doctor. My mother is 35. She is a teacher. My brother is 16. He is a student. My sister is a student. She is 15 years old. I'm a student too.
My father is a teacher.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: My father is 40 years old. He is a doctor.
Dịch: Bố tôi 40 tuổi. Ông là một bác sĩ.
Câu 8:
21/07/2024My mother is thirty-five years old.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: My mother is 35.
Dịch: Mẹ tôi 35 tuổi.
Câu 9:
05/09/2024There are four people in my family.
Đáp án B
Dịch nghĩa: Có bốn người trong gia đình tôi.
A. Đúng
B. Sai
Thông tin: There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. (Trong gia đình tôi có năm người: bố, mẹ, anh trai, chị gái và tôi.)
Câu 10:
22/07/2024My brother is fifteen years old.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: My brother is 16.
Dịch: Anh trai tôi 16 tuổi.
Câu 11:
20/07/2024(1) Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 12:
07/07/2024(2)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 13:
22/07/2024(3)
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 14:
13/07/2024(4)
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Câu 15:
18/07/2024Give the correct form of the words in brackets.
My school (be) in the country.
Đáp án: is
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ “My school” số ít nên tobe là “is”
Dịch: Trường học của tôi ở nông thôn.
Câu 16:
21/07/2024My brother (watch) television every evening.
Đáp án: watches
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every evening”, chủ ngữ “My brother” số ít nên động từ thêm “es”
Dịch: Anh trai tôi xem tivi mỗi buổi tối.
Câu 17:
18/07/2024She (not play) volleyball every afternoon.
Đáp án: doesn’t play
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì có “every afternoon”, chủ ngữ “She” số ít nên dùng trợ động từ “does”
Dịch: Cô ấy không chơi bóng chuyền vào mỗi buổi chiều.
Câu 18:
03/07/2024When you (have) History?
Đáp án: do you have
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn diễn tả thời gian biểu, lịch trình
Dịch: Khi nào bạn có môn Lịch sử?
Câu 19:
02/07/2024Do the following tasks.
Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh
How/ spell/ you/ name/ your / do?
………………………………………………………………
Đáp án: How do you spell your name?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Câu 20:
19/07/2024Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
His name is Nam……………………………………….…...
Đáp án: What is his name?
Dịch: Tên cậu ấy là gì? - Tên của cậu ấy là Nam.
Câu 21:
23/07/2024Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
What's his name? My name is Minh.
…………………………………………………………….
Đáp án:
- Cách 1: his =>your. Dịch: Tên bạn là gì? Tôi tên là Minh.
- Cách 2: My =>His. Dịch: Tên bạn là gì? Anh ấy tên là Minh.
Câu 22:
20/07/2024Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
There / four people / my family
………………………………………………………………
Đáp án: There are four people in my family.
Dịch: Có bốn người trong gia đình tôi.
Câu 23:
16/07/2024Viết hình thức đúng của động từ tobe
They .............................. (be) our teachers.
Đáp án: are
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn diễn tả sự thật, chủ ngữ (They) số nhiều nên tobe là “are”
Dịch: Họ là thầy cô giáo của chúng ta.
Câu 24:
21/07/2024Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.
I live …………. Thanh Nien street.
Đáp án: on
Giải thích: dùng giới từ “on” khi chỉ có tên đường
Dịch: Mình sống ở đường Thanh Niên.
Câu 25:
12/07/2024Read and match
1. What time do your classes start? | a. Math, Geography and Literature. |
2. Where is your room? | b. She is in grade 10. |
3. What do you have on Tuesday? | c. On the second floor, next to my parent's room. |
4. Which grade is his sister in? | d. At a quarter past seven. |
(1) Đáp án d
Dịch: Mấy giờ lớp học của bạn bắt đầu? - Lúc bảy giờ mười lăm phút.
(2) Đáp án c
Dịch: Phòng của bạn ở đâu? - Trên tầng hai, bên cạnh phòng của bố mẹ tôi.
(3) Đáp án a
Dịch: Bạn có gì vào thứ Ba? - Toán, Địa lý và Văn học.
(4) Đáp án b
Dịch: Chị gái anh ấy học lớp mấy? - Cô ấy đang học lớp 10.
Bài thi liên quan
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
-
38 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)
-
31 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 4)
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 6)
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 8)
-
67 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 9)
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 10)
-
18 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 11)
-
9 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (6670 lượt thi)
- Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (2867 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (10363 lượt thi)
- Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (6726 lượt thi)