Chuyên đề ôn tập hóa Hữu cơ cực hay có lời giải
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CACBOHIĐRAT ( đề 6)
-
4863 lượt thi
-
43 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
22/07/2024Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:
Chọn B
Glucozơ
Câu 6:
21/07/2024Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
Chọn D
Fructozơ là monosaccarit nên ko bị thủy phân trong mt axit
Câu 7:
23/07/2024Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
Chọn D
Glucozơ là monosaccarrit nên ko tham gia phản ứng thủy phân
Câu 8:
21/07/2024Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
Chọn A
thủy phân
Câu 9:
21/07/2024Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
Chọn C
đây chính là cách nhận biết hồ tinh bột thông qua iot
Câu 10:
21/07/2024Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
Chọn A
Tinh bột
Câu 11:
21/07/2024Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
Chọn B
Saccarozo có nhiều nhóm OH kề nhau nên thực hiện phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan màu xanh.
Câu 13:
21/07/2024Saccarozơ và glucozơ đều có
Chọn C
phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
Câu 14:
21/07/2024Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
Chọn C
ancol có 2 chức OH liên tiếp mới có phản ứng với Cu(OH)2
Câu 15:
22/07/2024Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
Chọn B
Thủy phân đisaccarit sinh ra 1 loại monosaccarit
Câu 16:
21/07/2024Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn D
Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
Câu 17:
21/07/2024Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
Chọn đáp án D
Glucozơ là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 18:
21/07/2024Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:
Chọn D
saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
Câu 19:
21/07/2024Cho dãy các dung dịch: Etylen glicol, glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là:
Chọn đáp án B
Các chất phản ứng với Cu(OH)2 (to thường) cho dung dịch màu xanh lam chứa 2 nhóm -OH kề nhau.
⇒ các chất thỏa mãn là etylen glicol, glucozơ, saccarozơ, glixerol.
Câu 20:
21/07/2024Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là
Chọn A
Tinh bột; saccarozơ; xenlulozơ
Câu 21:
21/07/2024Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn B
anđehit axetic, glucozơ
Câu 22:
21/07/2024Trong số các chất sau : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ có mấy chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol?
Chọn D
glucozơ, fructozơ
Câu 23:
21/07/2024So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là :
Chọn A
Cả 4 so sánh đều sai
Câu 24:
21/07/2024Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
Chọn D
C2H5OH
Câu 25:
22/07/2024Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?
Chọn B
Câu 26:
21/07/2024Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
Chọn A
chất có liên kết 3 đầu mạch hoặc có chức _CHO mới có phản ứng với dd AgNO3/NH3
Câu 27:
21/07/2024Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
Chọn D
Đốt cháy Glucozo và Fructozo đều thu đc số mol CO2 bằng H2O
Câu 28:
21/07/2024Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
Chọn D
Tinh bột thủy phân thu được glucozo sau đó thực hiện phản ứng tráng gương.
Câu 29:
21/07/2024Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất là
Chọn C
dung dịch I2 dùng để nhận biết hồ tinh bột vì nó tạo ra dung dịch màu xanh tím
Câu 30:
21/07/2024Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
Chọn B
axit và ancol có ít nhất 2 nhóm OH liền kề tác dụng với Cu(OH)2
Câu 31:
21/07/2024Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn B
saccarozo và glixerol ko có chức _CHO nên ko có pư tráng bạc
Câu 32:
21/07/2024Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do
Chọn C
đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ
Câu 33:
21/07/2024Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là :
Chọn D
glucozơ, sobitol.
Câu 34:
23/07/2024Cho các chất : saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
Chọn C
glucozơ, fructozơ, axit fomic
Câu 35:
21/07/2024Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là :
Chọn D
glixerin (glixerol), glucozơ và axit fomic
Câu 36:
21/07/2024Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là :
Chọn D
HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ).
Câu 37:
21/07/2024Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là :
Chọn C
(3) metyl fomat; (4) glucozơ; , (6) fructozơ, (7) amonifomat
Câu 38:
21/07/2024Cho các phát biểu sau :
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là :
Chọn D
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobito
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa
Câu 39:
23/07/2024So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
Chọn C
Cả 5 đều không đúng
Câu 40:
21/07/2024Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
Chọn D
(1), (3), (4), (5), (6), (7).
Câu 41:
22/07/2024Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ® amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y E + Z
(d) Z + H2O X + G
X, Y, Z lần lượt là :
Chọn D
Từ sản phẩm ở phản ứng (b) của Y là amoni gluconat => Y là glucozo
CH2OH-[CH2OH]4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t0→ CH2OH-[CH2OH]4-COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Tinh bột hay xenlulozo đều có thể thủy phân thu được glucozo
(C6H10O5)n + nH2O axit,t0−−−−→ nC6H12O6 (glucozơ)
(d) là phản ứng quang hợp từ CO2 + H2O nên Z là cacbon ddioxxit:
6nCO2 + 5nH2O anhsang,diepluc (C6H10O5)n + 6nO2↑
Còn lại, phản ứng (c) chính là phản ứng lên men glucozo sản xuất rượu etylic quen thuộc
C6H12O6 enzim,300C 2C2H5OH +2CO2↑
Theo đó X, Y, Z lần lượt là tinh bột, glucozo và cacbon đioxit
Câu 42:
21/07/2024Cho các chuyển hoá sau :
(1) X + H2O Y
(2) Y + H2 Sobitol
(3) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3
(4) Y E + Z
(5) Z + H2O X + G
X, Y và Z lần lượt là :
Chọn C
(2) + (3) => Y là Glucozo
(1)(5) => X là tinh bột => Z là CO2
Câu 43:
21/07/2024Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học)
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là
Chọn B
Theo sơ đồ ta thấy:
+ Từ CO2 tạo ra được cả E và Q và từ E có thể tạo thành Q. Suy ra : E là tinh bột, Q là glucozơ.
+ Z không thể là CH3COOH hoặc CH3COONa, những chất này không thể chuyển hóa thành C2H5OH bằng 1 phản ứng.
Vậy E, Q, X, Y, Z lần lượt là: (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Phương trình phản ứng:
Bài thi liên quan
-
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP ( đề 1)
-
62 câu hỏi
-
60 phút
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÝ. SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI ( đề 2)
-
23 câu hỏi
-
30 phút
-
-
TÍNH AXIT – BAZƠ. SO SÁNH TÍNH AXIT – BAZƠ ( đề 3)
-
35 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P1) ( đề 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P2) ( đề 5)
-
37 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN, MUỐI AMONI ( đề 7)
-
38 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE, CHẤT BÉO, CACBOHIĐRAT, AMIN, AMINO AXIT, PEPTIT (P1) ( đề 8)
-
43 câu hỏi
-
60 phút
-
-
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE, CHẤT BÉO, CACBOHIĐRAT, AMIN, AMINO AXIT, PEPTIT (P2) ( đề 9)
-
51 câu hỏi
-
60 phút
-
-
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P1) ( đề 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P2) ( đề 11)
-
46 câu hỏi
-
60 phút
-