Chuyên đề ôn tập hóa Hữu cơ cực hay có lời giải
ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP (P6) ( đề 26)
-
4859 lượt thi
-
52 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
Chọn B
Lực bazơ của X lớn hơn Y
Câu 2:
21/07/2024Trong các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: Fructozơ (1), glucozơ (2), saccarozơ (3), glixerol(4), axit fomic (5), anđehit fomic(6), axit axetic (7). Những dung dịch vừa phản ứng với Cu(OH)2, vừa phản ứng tráng bạc là
Chọn C
Fructozơ (1), glucozơ (2), axit fomic (5)
Câu 3:
21/07/2024Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, toluen, xenlulozơ, cumen. Có bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
Chọn C
xilen,toluen, xenlulozơ, cumen
Câu 4:
21/07/2024Trong số các chất: Metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metyl fomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim loại là
Chọn C
axit fomic; glucozơ,metyl fomat
Câu 5:
21/07/2024Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
Chọn C
Câu 6:
23/07/2024Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
Chọn B
1,5,4,6
Câu 7:
21/07/2024Tổng số liên kết xích ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
Chọn D
3n - 6
Câu 8:
21/07/2024Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh có công thức cấu tạo thu gọn là
Chọn D
HOOC-C(COOH)(OH)-COOH
Câu 9:
23/07/2024Trong các chất sau: tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon, cumen, phenol, poli(vinyl axetat), anbumin. Có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng ?
Chọn D
tripanmitin, alanin, crezol, hiđroquinon,phenol, poli(vinyl axetat), anbumin
Câu 10:
21/07/2024Cho các gluxit: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Có bao nhiêu chất làm nhạt màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc ?
Chọn D
glucozơ
Câu 12:
21/07/2024Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
Chọn C
(CH3)2CH-CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5)
Câu 13:
22/07/2024Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
Chọn C
2-metylbutan-4-ol
Câu 14:
22/07/2024Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng
Chọn B
nước brom
Câu 15:
21/07/2024Cho các chất: anđehit acrylic, axit fomic, phenol, polietilen, stiren, toluen, vinyl axetilen. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là ?
Chọn B
anđehit acrylic, axit fomic, phenol,stiren, vinyl axetilen
Câu 16:
21/07/2024Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lít (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
Chọn C
Câu 17:
21/07/2024Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
Chọn B
Câu 18:
21/07/2024Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
Chọn B
saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ
Câu 19:
21/07/2024Số đồng phân este no, đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:
Chọn A
Câu 20:
22/07/2024Nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ HCOOH, C3H8, C2H5OH và CH3COOH (không theo thứ tự) là: -42oC, 118oC, 100,5oC và 78,3oC. Nhiệt độ sôi của HCOOH là:
Chọn B
100,5oC
Câu 21:
21/07/2024Phát biểu nào sau đây sai?
Chọn A
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
Câu 22:
22/07/2024Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Chọn A
Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức
Câu 23:
21/07/2024Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X có công thức cấu tạo nào dưới đây?
Chọn A
HCOO-CH=CH-CH3
Câu 24:
21/07/2024Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
Chọn D
axit axetic, etyl axetat,phenol
Câu 25:
21/07/2024Cho sơ đồ phản ứng:
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
Chọn B
NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
Câu 27:
21/07/2024Thủy phân không hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là
Chọn D
Gly-Ala-Gly.
Câu 28:
21/07/2024Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
Chọn D
(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử
Câu 29:
21/07/2024Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
Chọn D
poli(etylen terephtalat).
Câu 30:
21/07/2024Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đieptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
Chọn B
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 32:
21/07/2024Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
Chọn D
Câu 33:
21/07/2024Cho các phát biểu sau:
(a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit
(b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
Chọn D
Cả 4 đáp án đều đúng
Câu 34:
21/07/2024Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C6H12O6 X + CO2;
(2) X + O2 ->Y + H2O;
(3) X + Y Z + H2O.
Tên gọi của Z là
Chọn C
Etyl axetat
Câu 35:
21/07/2024Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, to thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là
Chọn B
Câu 36:
21/07/2024Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Chọn D
CH3NH2 + O2 ® CO2 + N2 + H2O
Câu 37:
21/07/2024Phát biểu không đúng là:
Chọn D
Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-
Câu 42:
21/07/2024Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Chọn A
etilen,stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,isopren
Câu 44:
23/07/2024Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đó a là số liên kết p) có số liên kết s là
Chọn C
3n+1-2a
Câu 45:
21/07/2024Cho các nhận xét sau:
(1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
(2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.
(3) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
(4) Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
(5) Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Số nhận xét đúng là:
Chọn D
(1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
(2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục
(4) Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt
Câu 46:
21/07/2024Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là:
Chọn C
Cho metanol tác dụng với cacbon monooxit
Câu 47:
21/07/2024Cho các chất: buta-1,3- đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là:
Chọn B
buta-1,3- đien, ancol anlylic, anđehit axetic
Câu 48:
23/07/2024Phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn A
Trong phân tử triolein có 3 liên kết π
Câu 49:
21/07/2024Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2.
Số nhận xét đúng là:
Chọn B
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2
Câu 50:
23/07/2024Hợp chất hữu cơ X tác dụng với H2 (xt Ni, to) với tỉ lệ mol 1 : 2 sinh ra hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol 1:1. X là hợp chất nào sau đây?
Chọn B
Anđehit acrylic
Câu 51:
22/07/2024Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
Chọn C
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa
Bài thi liên quan
-
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP ( đề 1)
-
62 câu hỏi
-
60 phút
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÝ. SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI ( đề 2)
-
23 câu hỏi
-
30 phút
-
-
TÍNH AXIT – BAZƠ. SO SÁNH TÍNH AXIT – BAZƠ ( đề 3)
-
35 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P1) ( đề 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO (P2) ( đề 5)
-
37 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CACBOHIĐRAT ( đề 6)
-
43 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN, MUỐI AMONI ( đề 7)
-
38 câu hỏi
-
50 phút
-
-
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE, CHẤT BÉO, CACBOHIĐRAT, AMIN, AMINO AXIT, PEPTIT (P1) ( đề 8)
-
43 câu hỏi
-
60 phút
-
-
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE, CHẤT BÉO, CACBOHIĐRAT, AMIN, AMINO AXIT, PEPTIT (P2) ( đề 9)
-
51 câu hỏi
-
60 phút
-
-
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P1) ( đề 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-