Bài tập Unit 6 Looking back and Project có đáp án
Bài tập Unit 6 Looking back and Project có đáp án
-
74 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
1. The surgeon's job is quite ‘difficult.
2. Soviet cosmonauts learnt how to ‘parachute to safety.
3. I’m proud of my sister. She’s studying at a ‘medical school.
4. We need to con’tinue fighting for equal rights.
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc của bác sĩ phẫu thuật khá khó khăn.
2. Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã học cách nhảy dù đến nơi an toàn.
3. Tôi tự hào về em gái của mình. Cô ấy đang học tại một trường y khoa.
4. Chúng ta cần tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng.
Câu 2:
27/05/2024Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)
Hướng dẫn dịch:
1. Một giáo viên mẫu giáo làm việc với các em nhỏ để chuẩn bị cho các em đến trường.
2. Quảng cáo tuyển dụng không nên đề cập đến giới tính của ứng viên lý tưởng của họ.
3. Một bác sĩ phẫu thuật rất giàu kinh nghiệm đã có thể dựng lại mũi sau tai nạn.
4. Trẻ em trai và trẻ em gái nên có cơ hội bình đẳng trong giáo dục.
5. Cha mẹ không nên đối xử khác với con trai với con gái.
Câu 3:
27/06/2024Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
1. ought to write – sửa lại: ought to be written
2. must take – sửa lại: must be taken
3. be provide – sửa lại: be provided
4. mustn’t force – sửa lại: mustn’t be forced
5. given – sửa lại: be given
Hướng dẫn dịch:
1. Mỗi học sinh nên viết một đoạn văn về bình đẳng giới.
2. Hành động chấm dứt bạo lực gia đình phải được thực hiện ngay lập tức.
3. Mọi người có nên được cung cấp quyền tiếp cận thông tin bình đẳng không?
4. Các cô gái trẻ không được ép buộc kết hôn.
5. Nam giới và phụ nữ có thể được tạo cơ hội bình đẳng tại nơi làm việc không?
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. C: Reading có đáp án (1158 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. A: Phonetics and Speaking có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. B: Vocabulary and Grammar có đáp án (262 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6. D: Writing có đáp án (249 lượt thi)