Câu hỏi:
27/05/2024 177
Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)
Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Một giáo viên mẫu giáo làm việc với các em nhỏ để chuẩn bị cho các em đến trường.
2. Quảng cáo tuyển dụng không nên đề cập đến giới tính của ứng viên lý tưởng của họ.
3. Một bác sĩ phẫu thuật rất giàu kinh nghiệm đã có thể dựng lại mũi sau tai nạn.
4. Trẻ em trai và trẻ em gái nên có cơ hội bình đẳng trong giáo dục.
5. Cha mẹ không nên đối xử khác với con trai với con gái.
Hướng dẫn dịch:
1. Một giáo viên mẫu giáo làm việc với các em nhỏ để chuẩn bị cho các em đến trường.
2. Quảng cáo tuyển dụng không nên đề cập đến giới tính của ứng viên lý tưởng của họ.
3. Một bác sĩ phẫu thuật rất giàu kinh nghiệm đã có thể dựng lại mũi sau tai nạn.
4. Trẻ em trai và trẻ em gái nên có cơ hội bình đẳng trong giáo dục.
5. Cha mẹ không nên đối xử khác với con trai với con gái.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in groups. Choose any class in your school and do a survey to find out (Làm việc nhóm. Chọn bất kỳ lớp học nào trong trường của bạn và thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu)
Work in groups. Choose any class in your school and do a survey to find out (Làm việc nhóm. Chọn bất kỳ lớp học nào trong trường của bạn và thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu)
Câu 2:
Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
Câu 3:
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)