Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Unit 5: Sports B: Compare everyday and present- time activities có đáp án

Bài tập Unit 5: Sports B: Compare everyday and present- time activities có đáp án

Bài tập Unit 5: Sports B: Compare everyday and present- time activities có đáp án

  • 71 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

07/06/2024

In pairs, say what the people in each photo are doing

(Làm việc theo nhóm, những người trong các bức ảnh đang làm gì)

In pairs, say what the people in each photo are doing (Làm việc theo nhóm, (ảnh 1)

Xem đáp án

1- watching baseball (xem bóng chạy)

2- playing basketball (chơi bóng rổ)

3- watching movies (xem phim)

4- studying (xem phim)

5-ice- skating (trượt bẻ)

6- making clothes (làm quần áo)


Câu 5:

10/07/2024

Underline the correct verb form in each sentence

(Gạch chân dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau)

1. I play / 'm playing tennis now. Can I call you back?

2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.

3. They don't meet / aren't meeting us. They're too busy today.

 4. My sister doesn't get / isn't getting much exercise at the moment. She has her final exams.

Xem đáp án

1-‘m playing

2-swim

3- don’t meet

4-isn’t getting

Hướng dẫn dịch

1. Tớ đang chơi tennis. Tớ có thể gọi lại cho cậu nhé?

2. Tớ thường bở ở thứ ba và thứ sáu

3. Họ không gặp tớ.Hôm nay họ quá bận

4. Chị gái của tớ đang không tập thể dục. Cô ấy đang có kì thi.


Câu 8:

20/07/2024

Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)

1. What are you doing? _____

2. What do you do? _________________

3. Where do you go for exercise? _____

4. Do you go swimming in the summer? _

 5. Are you studying a lot at the moment?___

6. Do you often eat out? ____

 

a. I'm a doctor.

b. Yes, I am. I have final exams in two weeks!

c. No, not really. It's expensive and I like cooking.

d. I'm studying math.

e. Sometimes, but I usually do yoga.

f. To a local gym. And I go running in the park. -

 

Xem đáp án

1- d

2-a

3-f

4-e

5-b

6-c

Hướng dẫn dịch

1. Bạn đang làm gì đấy? Tớ đang học toán

2. Bạn làm nghề gì vậy? Tớ là bác sĩ

3.Bạn đi tập thể dục ở đâu vậy? Đến phòng tập ở địa phương. Và tớ chạy bộ ở công viên

4. Bạn có đi bơi vào mùa hè không? Thỉnh thoảng, nhưng tớ thường tập yoga

5. Cậu có đang học không? Tớ đang học Toán

6. Cậu có thường ăn ở ngoài không? Không hẳn. Nó đắt và tớ thích nấu ăn


Bắt đầu thi ngay