Bài tập Unit 5: Sports B: Compare everyday and present- time activities có đáp án
Bài tập Unit 5: Sports B: Compare everyday and present- time activities có đáp án
-
71 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
07/06/2024In pairs, say what the people in each photo are doing
(Làm việc theo nhóm, những người trong các bức ảnh đang làm gì)
1- watching baseball (xem bóng chạy) |
2- playing basketball (chơi bóng rổ) |
3- watching movies (xem phim) |
4- studying (xem phim) |
5-ice- skating (trượt bẻ) |
6- making clothes (làm quần áo) |
Câu 2:
09/07/2024Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the number on the photos. (Nghe ba cuộc điện thoại. Nối mỗi cuộc điện thoại nối với hai bức tranh. Viết số vào bức tranh)
Câu 3:
12/07/2024Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers. (Nghe lại. Theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó nói cho đối tác của bạn câu trả lời của bạn)
Student A: What do these people usually do? When?
1. Alan and Karen usually _____________on_______
2. Khaled usually _____________in_________
3. Liam usually _______________on__________
Student B: What are these people doing now?
1. Alan and Karen _________
2. Khaled ________________
3. Liam____________________
Câu 4:
15/07/2024Compare these sentences from the phone calls and answer the questions. (So sánh các câu với các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi)
1-b |
2-a |
3-a |
4-d |
Câu 5:
10/07/2024Underline the correct verb form in each sentence
(Gạch chân dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau)
1. I play / 'm playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don't meet / aren't meeting us. They're too busy today.
4. My sister doesn't get / isn't getting much exercise at the moment. She has her final exams.
1-‘m playing |
2-swim |
3- don’t meet |
4-isn’t getting |
Hướng dẫn dịch
1. Tớ đang chơi tennis. Tớ có thể gọi lại cho cậu nhé?
2. Tớ thường bở ở thứ ba và thứ sáu
3. Họ không gặp tớ.Hôm nay họ quá bận
4. Chị gái của tớ đang không tập thể dục. Cô ấy đang có kì thi.
Câu 6:
21/07/2024Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions. What are you doing? ( Đọc thông tin. Sau đó nghe dạng strong form và weak form của các câu hỏi)
Câu 7:
11/07/2024Listen and check the form you hear. Then, listen again and repeat. ( Nghe và kiểm tra dạng bạn nghe
Câu 8:
20/07/2024Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. What are you doing? _____ 2. What do you do? _________________ 3. Where do you go for exercise? _____ 4. Do you go swimming in the summer? _ 5. Are you studying a lot at the moment?___ 6. Do you often eat out? ____
|
a. I'm a doctor. b. Yes, I am. I have final exams in two weeks! c. No, not really. It's expensive and I like cooking. d. I'm studying math. e. Sometimes, but I usually do yoga. f. To a local gym. And I go running in the park. - |
1- d |
2-a |
3-f |
4-e |
5-b |
6-c |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang làm gì đấy? Tớ đang học toán
2. Bạn làm nghề gì vậy? Tớ là bác sĩ
3.Bạn đi tập thể dục ở đâu vậy? Đến phòng tập ở địa phương. Và tớ chạy bộ ở công viên
4. Bạn có đi bơi vào mùa hè không? Thỉnh thoảng, nhưng tớ thường tập yoga
5. Cậu có đang học không? Tớ đang học Toán
6. Cậu có thường ăn ở ngoài không? Không hẳn. Nó đắt và tớ thích nấu ăn
Câu 9:
14/07/2024In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers. (Làm việc theo cặp, lần lượt hỏi câu hỏi ở bài H và đưa đáp án riêng của bạn)
Hướng dẫn làm bài.
1. I am working.
2. I am an officer.
3. I go jogging in the park
4. No, I don’t
5. No, I am not
6. Yes, I do
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. A. Phonetics and Speaking có đáp án (295 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (202 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. C. Reading có đáp án (0 lượt thi)