Câu hỏi:
21/07/2024 132
Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions. What are you doing? ( Đọc thông tin. Sau đó nghe dạng strong form và weak form của các câu hỏi)
Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions. What are you doing? ( Đọc thông tin. Sau đó nghe dạng strong form và weak form của các câu hỏi)
Trả lời:
Đang cập nhật
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and check the form you hear. Then, listen again and repeat. ( Nghe và kiểm tra dạng bạn nghe
Listen and check the form you hear. Then, listen again and repeat. ( Nghe và kiểm tra dạng bạn nghe
Câu 2:
Compare these sentences from the phone calls and answer the questions. (So sánh các câu với các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi)
Compare these sentences from the phone calls and answer the questions. (So sánh các câu với các cuộc điện thoại và trả lời các câu hỏi)
Câu 3:
Underline the correct verb form in each sentence
(Gạch chân dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau)
1. I play / 'm playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don't meet / aren't meeting us. They're too busy today.
4. My sister doesn't get / isn't getting much exercise at the moment. She has her final exams.
Underline the correct verb form in each sentence
(Gạch chân dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau)
1. I play / 'm playing tennis now. Can I call you back?
2. We usually swim / are swimming on Tuesdays and Fridays.
3. They don't meet / aren't meeting us. They're too busy today.
4. My sister doesn't get / isn't getting much exercise at the moment. She has her final exams.
Câu 4:
Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the number on the photos. (Nghe ba cuộc điện thoại. Nối mỗi cuộc điện thoại nối với hai bức tranh. Viết số vào bức tranh)
Listen to three phone calls. Match each call to two photos. Write the number on the photos. (Nghe ba cuộc điện thoại. Nối mỗi cuộc điện thoại nối với hai bức tranh. Viết số vào bức tranh)
Câu 5:
Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. What are you doing? _____ 2. What do you do? _________________ 3. Where do you go for exercise? _____ 4. Do you go swimming in the summer? _ 5. Are you studying a lot at the moment?___ 6. Do you often eat out? ____
|
a. I'm a doctor. b. Yes, I am. I have final exams in two weeks! c. No, not really. It's expensive and I like cooking. d. I'm studying math. e. Sometimes, but I usually do yoga. f. To a local gym. And I go running in the park. - |
Câu 6:
In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers. (Làm việc theo cặp, lần lượt hỏi câu hỏi ở bài H và đưa đáp án riêng của bạn)
In pairs, take turns asking the questions in H and giving your own answers. (Làm việc theo cặp, lần lượt hỏi câu hỏi ở bài H và đưa đáp án riêng của bạn)
Câu 7:
Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers. (Nghe lại. Theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó nói cho đối tác của bạn câu trả lời của bạn)
Student A: What do these people usually do? When?
1. Alan and Karen usually _____________on_______
2. Khaled usually _____________in_________
3. Liam usually _______________on__________
Student B: What are these people doing now?
1. Alan and Karen _________
2. Khaled ________________
3. Liam____________________
Listen again. In pairs, fill in the information below. Each of you fills in one section. Then tell your partner your answers. (Nghe lại. Theo cặp, điền thông tin bên dưới. Mỗi bạn điền vào một phần. Sau đó nói cho đối tác của bạn câu trả lời của bạn)
Student A: What do these people usually do? When?
1. Alan and Karen usually _____________on_______
2. Khaled usually _____________in_________
3. Liam usually _______________on__________
Student B: What are these people doing now?
1. Alan and Karen _________
2. Khaled ________________
3. Liam____________________
Câu 8:
In pairs, say what the people in each photo are doing
(Làm việc theo nhóm, những người trong các bức ảnh đang làm gì)
In pairs, say what the people in each photo are doing
(Làm việc theo nhóm, những người trong các bức ảnh đang làm gì)