Bài tập Unit 5: Sports A: Describe activities happening now có đáp án
Bài tập Unit 5: Sports A: Describe activities happening now có đáp án
-
81 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Read the text messages. Use the words in blue to label the photos. (Đọc đoạn văn. Sử dụng từ màu xanh để điền vào các bức ảnh)
1. swimming |
2.playing soccer |
3. jogging |
4. hiking |
5. yoga |
5. climbing |
Câu 2:
22/06/2024Write the sports in A next to the clues. Some clues have more than one answer.(Viết các môn thể thao trong A bên cạnh các manh mối. Một số manh mối có nhiều hơn một câu trả lời.)
1-hiking |
2-swimming |
3-playing football |
4-jogging |
5- climbing |
|
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có thể chơi môn thể thao này ở trên núi: Leo núi
2. Bạn có thể chơi môn thể thao ở trong hồ bơi: bơi
3. Bạn có chơi môn thể thao này với trái bóng: chơi bóng đá
4. Môn thể thao thao này giống chạy bộ: đi bộ
5. Môn thể thao này cần giãn cơ, chậm và kiểm soát hơi thở
Câu 3:
23/05/2024Think of a sport. Write some clues about it. Then read your clues to a partner. Can they guess your point? (Nghĩ về một môn thể thao. Viết một số gợi ý về nó. Sau đó đọc gợi ý cho bạn cùng nhóm. Họ có thể đoán được gợi ý của bạn không?)
Hướng dẫn làm bài
22 players play this with a ball.
Is it football?
Yes, it is
Hướng dẫn dịch
22 người chơi chơi trò này với một quả bóng.
Đó có phải là bóng đá không?
Vâng, đúng vậy
Câu 4:
16/07/2024Complete the messages with present continuous
(Hoàn thành các câu với thì hiện tại tiếp diễn)
Hana: Hi! What (1) are you doing (you / do)?
Pedro: I'm with Ben. We (2)____ (play) tennis. Are you at the gym?
Hana: No, (3) ____(not/go) to the gym today.
Pedro: Why not?
Hana: I have a test tomorrow, so I (4)_____ (study) at home.
Pedro: OK. Good luck!
1- are you doing |
2- are playing |
3- am not going |
4- am studying |
Hướng dẫn dịch
Hana: Xin chào! Bạn đang làm gì đấy
Pedro: Tớ ở với Ben. Chúng tớ đang chơi bóng đá. Cậu đang ở phòng thể dục à?
Hana: Không, tớ không đến phòng tập gym hôm nay.
Pedro: Tại sao lại không?
Hana: Tớ có bài kiểm tra ngày mai, vì vậy tớ đang họ đang học ở nhà
Pedro:Ok. Chúc cậu may mắn nhé
Câu 5:
28/06/2024Practice the conversation in D in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại trong D theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Câu 6:
09/07/2024Make a new conversation using other sports and activities. (Tạo một đoạn hội thoại mới sử dụng các môn thể thao và hàng động khác)
Hướng dẫn làm bài
A: Hi, what are you doing?
B: I am with Mark. We are swimming? Are you at the gym?
A: No, I am not going to gym today
B: Why not?
A: I have a test tomorrow, so I am revising lesson at home
B: Good luck
Hướng dẫn dịch
A: Xin chào, bạn đang làm gì vậy?
B: Tớ đi cùng Mark. Chúng tớ đang bơi? Bạn đang ở phòng tập thể dục?
A: Không, tớ sẽ không đi tập thể dục hôm nay
B: Tại sao không?
A: Ngày mai mình có bài kiểm tra nên mình đang ôn tập bài ở nhà.
B: Chúc may mắn
Câu 7:
09/06/2024Work in groups. One student acts out a sport or an activity. The other students guess the answer. Use the present continuous.)
(Làm việc theo nhóm. Một học sinh sẽ diễn tả một môn thể thao hoặc hành động. Các học sinh khác sẽ đoán câu trả lời. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Hướng dẫn làm bài
Are you playing football? No, I’m not
Are you driving? Yes, I am
Hướng dẫn dịch
Bạn đang chơi bóng đá? Không
Bạn đang lái xe? Chính xác
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. A. Phonetics and Speaking có đáp án (295 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. D. Writing có đáp án (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (202 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5. C. Reading có đáp án (0 lượt thi)