Câu hỏi:
16/07/2024 127Complete the messages with present continuous
(Hoàn thành các câu với thì hiện tại tiếp diễn)
Hana: Hi! What (1) are you doing (you / do)?
Pedro: I'm with Ben. We (2)____ (play) tennis. Are you at the gym?
Hana: No, (3) ____(not/go) to the gym today.
Pedro: Why not?
Hana: I have a test tomorrow, so I (4)_____ (study) at home.
Pedro: OK. Good luck!
Trả lời:
1- are you doing
2- are playing
3- am not going
4- am studying
Hướng dẫn dịch
Hana: Xin chào! Bạn đang làm gì đấy
Pedro: Tớ ở với Ben. Chúng tớ đang chơi bóng đá. Cậu đang ở phòng thể dục à?
Hana: Không, tớ không đến phòng tập gym hôm nay.
Pedro: Tại sao lại không?
Hana: Tớ có bài kiểm tra ngày mai, vì vậy tớ đang họ đang học ở nhà
Pedro:Ok. Chúc cậu may mắn nhé
1- are you doing |
2- are playing |
3- am not going |
4- am studying |
Hướng dẫn dịch
Hana: Xin chào! Bạn đang làm gì đấy
Pedro: Tớ ở với Ben. Chúng tớ đang chơi bóng đá. Cậu đang ở phòng thể dục à?
Hana: Không, tớ không đến phòng tập gym hôm nay.
Pedro: Tại sao lại không?
Hana: Tớ có bài kiểm tra ngày mai, vì vậy tớ đang họ đang học ở nhà
Pedro:Ok. Chúc cậu may mắn nhé
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text messages. Use the words in blue to label the photos. (Đọc đoạn văn. Sử dụng từ màu xanh để điền vào các bức ảnh)
Câu 2:
Make a new conversation using other sports and activities. (Tạo một đoạn hội thoại mới sử dụng các môn thể thao và hàng động khác)
Make a new conversation using other sports and activities. (Tạo một đoạn hội thoại mới sử dụng các môn thể thao và hàng động khác)
Câu 3:
Work in groups. One student acts out a sport or an activity. The other students guess the answer. Use the present continuous.)
(Làm việc theo nhóm. Một học sinh sẽ diễn tả một môn thể thao hoặc hành động. Các học sinh khác sẽ đoán câu trả lời. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Work in groups. One student acts out a sport or an activity. The other students guess the answer. Use the present continuous.)
(Làm việc theo nhóm. Một học sinh sẽ diễn tả một môn thể thao hoặc hành động. Các học sinh khác sẽ đoán câu trả lời. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Câu 4:
Write the sports in A next to the clues. Some clues have more than one answer.(Viết các môn thể thao trong A bên cạnh các manh mối. Một số manh mối có nhiều hơn một câu trả lời.)
Câu 5:
Practice the conversation in D in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại trong D theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
Practice the conversation in D in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại trong D theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
Câu 6:
Think of a sport. Write some clues about it. Then read your clues to a partner. Can they guess your point? (Nghĩ về một môn thể thao. Viết một số gợi ý về nó. Sau đó đọc gợi ý cho bạn cùng nhóm. Họ có thể đoán được gợi ý của bạn không?)
Think of a sport. Write some clues about it. Then read your clues to a partner. Can they guess your point? (Nghĩ về một môn thể thao. Viết một số gợi ý về nó. Sau đó đọc gợi ý cho bạn cùng nhóm. Họ có thể đoán được gợi ý của bạn không?)