Bài tập Unit 4: Food A: Describe a recipe có đáp án
Bài tập Unit 4: Food A: Describe a recipe có đáp án
-
83 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/06/2024In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of food. (Làm việc theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong bảng để mô tả các nhóm thức ăn sau)
Dairy products |
Milk, cheese, butter |
Drinks |
Juice, soda, coffee, tea, water |
Fruit |
Lemons, banana, oranges, apples, |
Meat |
Chicken, fish, shrimp, bacon, steak, sausages |
Vegetable |
Lettuce, onions, peppers, tomatoes, potatoes |
Câu 2:
16/07/2024In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. (Làm việc theo nhóm, nghĩ về một số thức ăn khác và viết nó vào các nhóm)
Dairy products |
Ice-cream, yogurt |
Drinks |
Coke, wine |
Fruit |
Pineapple, watermelon, |
Meat |
Pork, beef |
Vegetable |
Cabbage,sweet potato |
Câu 3:
19/05/2024What are your favorite foods? Choose one from each group. (Đồ ăn ưa thích của cậu là gì? Chọn mỗi món từ một nhóm)
Hướng dẫn trả lời
My favorite food is ice-cream, juice, apple, beef and cabbage
(Đồ ăn ưa thích của tớ là kem, nước, táo, thịt bò và bắp cải)
Câu 4:
23/06/2024In your notebook, make a table with two columns. Count nouns and non-count nouns. Write the words from A and B in correct columns. (Kẻ bảng với hai cột vào vở. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Viết các từ A và B vào các cột đúng)
Count nouns |
Non-count nouns |
Lemon, banana, apple, orange, pineapple, watermelon, cabbage, sweet potato |
Cheese, butter, milk, juice, soda, coffee, tea, water, chicken, fish, shrimp, steak, bacon, sausage, ice cream, yogurt, coke, wine, beef, pork |
Câu 5:
26/05/2024Complete the conversation with a.an,the,some and any. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với a,an,the, some hoặc any. Nghe và kiểm tra lại)
Lee: I'm hungry. What's in (1) ___fridge?
Diana: There are (2)___ eggs.
Lee: Do you have (3) ___vegetables?
Diana: Yes, I have (4) ____onion and (5) red pepper.
Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6)___olive oil?
Diana: No, but I have (7)____ corn oil. That should be okay.
Lee: Sure. And we need (8)___ potatoes
Diana: I don't have (9)___ potatoes, but I can go to the store.
Lee: OK, I'll start cooking,
1- the |
2-some |
3-any |
4- an |
5- some |
6-any |
7-some |
8-some |
9-any |
Hướng dẫn làm bài
Lee: Tớ đói. Có gì trong tủ lạnh vậy?
Diana: Có một vài quả trứng
Lee: Cậu có rau không?
Diana: Có, tớ có một củ hành và một vài quả ớt
Lee: Tuyệt vời, tớ là sẽ làm trứng ốp la Tây Ba Nha. Cậu có dầu ô-liu không?
Diana: Không, nhưng tớ có dầu ngô. Nó chắc cũng ổn.
Lee: Chắc chắn rồi, và tớ cần khoai tây nữa.
Diana: Tớ không có củ khoai tây nào cả. Nhưng tớ có thể ra cửa hàng.
Lee: Ok, bây giờ tớ sẽ bắt đầu nấu
Câu 6:
10/07/2024Practice the conversation in pairs. Swith roles and practice again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Câu 7:
26/05/2024In pairs, make two new conversation using the ingredient below. Use the conversation E as a model. (Theo cặp, hãy tạo hai cuộc trò chuyện mới bằng cách sử dụng thành phần bên dưới. Sử dụng cuộc hội thoại E làm mô mẫu)
Hướng dẫn làm bài
A:I’m hungry. Do you have any food in the fridge?
B: I have some eggs, cheese.
A: Do you have any onions and salt and pepper?
B: Yes, I do.
A:Yes, I will make Quiche. Do you have any milk?
B: Yes, I do
A:Ok! I will start cooking
Hướng dẫn dịch
A: Tớ đói. Bạn có thức ăn nào trong tủ lạnh không?
B: Tớ có một ít trứng, pho mát.
A: Bạn có hành và muối tiêu không?
B: Vâng, tớ có.
A: Vâng, tớ sẽ làm Quiche. Bạn có sữa không?
B: Vâng, tớ có
A: Được rồi! Tớ sẽ bắt đầu nấu ăn
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. C. Reading có đáp án (836 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (195 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. D. Writing có đáp án (156 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. A. Phonetics and Speaking có đáp án (151 lượt thi)